Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa khi chưa sáp nhập

Bản đồ hành chính Tỉnh Thanh Hóa
Bản đồ hành chính Tỉnh Thanh Hóa

Tổng quan về tỉnh Thanh Hóa

Tỉnh Thanh Hóa nằm ở cực Bắc của khu vực Bắc Trung Bộ Việt Nam, là tỉnh ven biển có diện tích lớn thứ 5 và dân số đứng thứ 3 cả nước. Với vị trí địa lý chiến lược, Thanh Hóa đóng vai trò là cầu nối giữa Bắc Bộ và Trung Bộ, đồng thời là một trong những trung tâm kinh tế - văn hóa - chính trị quan trọng của khu vực.

Vị trí địa lý:

  • Phía Bắc: Giáp các tỉnh Hòa Bình, Ninh Bình, Sơn La.
  • Phía Nam: Giáp tỉnh Nghệ An.
  • Phía Tây: Giáp tỉnh Hủa Phăn của Lào với đường biên giới dài 192 km.
  • Phía Đông: Giáp Biển Đông với đường bờ biển dài hơn 102 km.

Tọa độ địa lý: từ 19°18′ đến 20°40′ vĩ độ Bắc và từ 104°22′ đến 106°05′ kinh độ Đông.

Diện tích và dân số:

  • Diện tích tự nhiên: 11.114,71km²
  • Dân số (2024): 4.764.200 người
Bản đồ giao thông Tỉnh Thanh Hóa
Bản đồ giao thông Tỉnh Thanh Hóa
Bản đồ vệ tinh Tỉnh Thanh Hóa
Bản đồ vệ tinh Tỉnh Thanh Hóa
Bản đồ quy hoạch Tỉnh Thanh Hóa
Bản đồ quy hoạch Tỉnh Thanh Hóa

Đơn vị hành chính cấp huyện

Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2025, tỉnh Thanh Hóa có tổng cộng 26 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm:

  • 2 thành phố: Thanh Hóa (tỉnh lỵ) và Sầm Sơn
  • 2 thị xã: Bỉm Sơn và Nghi Sơn
  • 22 huyện: Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Quảng Xương, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc và Yên Định

Tổng số đơn vị hành chính cấp xã trong toàn tỉnh là 547, bao gồm: 63 phường, 32 thị trấn và 452 xã.

Việc tổ chức hành chính cấp huyện của tỉnh Thanh Hóa phản ánh sự đa dạng về địa hình, kinh tế và văn hóa của từng khu vực, đồng thời phục vụ cho mục tiêu phát triển cân bằng giữa đô thị và nông thôn, giữa kinh tế truyền thống và hiện đại. Tỉnh đang từng bước hoàn thiện mô hình hành chính đa trung tâm, trong đó mỗi khu vực như miền núi, đồng bằng, ven biển đều có vai trò riêng biệt và liên kết chặt chẽ trong chiến lược phát triển bền vững đến năm 2030 và tầm nhìn 2045.

Đơn vị hành chính cấp xã

Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2025, tỉnh Thanh Hóa có tổng cộng 547 đơn vị hành chính cấp xã , bao gồm:

  • 63 phường
  • 32 thị trấn
  • 452 xã

Các đơn vị hành chính cấp xã này được phân bổ như sau:

1. Thành phố Thanh Hóa (33 phường, 14 xã)

Phường : An Hưng, Ba Đình, Điện Biên, Đông Cương, Đông Hải, Đông Hòa, Đông Hương, Đông Lĩnh, Đông Sơn, Đông Thọ, Đông Vệ, Hàm Rồng, Lam Sơn, Long Anh, Nam Ngạn, Ngọc Trạo, Phú Sơn, Quảng Cát, Quảng Đông, Quảng Hưng, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Thắng, Quảng Thịnh, Tân Sơn, Tào Xuyên, Trường Thi, Trường Xuân, Tựu Liêm, Đông Vinh, Đông Yên, Đông Khê.

: Hoằng Đại, Hoằng Quang, Đông Nam, Đông Ninh, Đông Văn, Đông Vân, Đông Tiến, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Hương, Đông Phú, Đông Quang, Đông Thanh, Đông Thịnh.

Bản đồ hành chính Thành phố Thanh Hóa
Bản đồ hành chính Thành phố Thanh Hóa
Bản đồ giao thông Thành phố Thanh Hóa
Bản đồ giao thông Thành phố Thanh Hóa
Bản đồ vệ tinh Thành phố Thanh Hóa
Bản đồ vệ tinh Thành phố Thanh Hóa

2. Thành phố Sầm Sơn (8 phường, 2 xã)

Phường : Bắc Sơn, Quảng Cư, Quảng Châu, Quảng Tiến, Trung Sơn, Trường Sơn, Quảng Vinh, Quảng Thọ.

: Quảng Hùng, Quảng Minh.

img-1751676540-8 img-1751676540-9

Bản đồ quy hoạch Thanh phố Thanh Hóa
Bản đồ quy hoạch Thanh phố Thanh Hóa

3. Thị xã Bỉm Sơn (6 phường, 1 xã)

Phường : Ba Đình, Bắc Sơn, Đông Sơn, Lam Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn.

: Quang Trung.

Bản đồ hành chính Thị xã Bỉm Sơn
Bản đồ hành chính Thị xã Bỉm Sơn
Bản đồ giao thông Thị xã Bỉm Sơn
Bản đồ giao thông Thị xã Bỉm Sơn
Bản đồ vệ tinh Thị xã Bỉm Sơn
Bản đồ vệ tinh Thị xã Bỉm Sơn
Bản đồ quy hoạch Thị xã Bỉm Sơn
Bản đồ quy hoạch Thị xã Bỉm Sơn

4. Thị xã Nghi Sơn (16 phường, 14 xã)

Phường : Hải An, Hải Bình, Hải Châu, Hải Hòa, Hải Ninh, Hải Thanh, Hải Thượng, Mai Lâm, Nguyên Bình, Ngọc Lĩnh, Tân Dân, Tân Trường, Trúc Lâm, Xuân Lâm, Xuân Thịnh, Xuân Yên.

: Các Sơn, Hải Hà, Hải Nhân, Hải Yến, Ngọc Lĩnh, Phú Lâm, Phú Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Trường Lâm, Tùng Lâm, Nghi Sơn, Hải Lộc, Hải Ninh.

Bản đồ hành chính Thị xã Nghi Sơn
Bản đồ hành chính Thị xã Nghi Sơn
Bản đồ giao thông Thị xã Nghi Sơn
Bản đồ giao thông Thị xã Nghi Sơn
Bản đồ quy hoạch Thị xã Nghi Sơn
Bản đồ quy hoạch Thị xã Nghi Sơn

5. Huyện Cẩm Thủy (1 thị trấn, 16 xã)

Thị trấn : Cẩm Thủy.

: Cẩm Bình, Cẩm Châu, Cẩm Giang, Cẩm Liên, Cẩm Long, Cẩm Lương, Cẩm Ngọc, Cẩm Phú, Cẩm Quý, Cẩm Tâm, Cẩm Tân, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Tú, Cẩm Vân, Cẩm Yên.

Bản đồ hành chính Huyện Cẩm Thủy
Bản đồ hành chính Huyện Cẩm Thủy
Bản đồ giao thông Huyện Cẩm Thủy
Bản đồ giao thông Huyện Cẩm Thủy
Bản đồ vệ tinh Huyện Cẩm Thủy
Bản đồ vệ tinh Huyện Cẩm Thủy
Bản đồ quy hoạch Huyện  Cẩm Thủy
Bản đồ quy hoạch Huyện  Cẩm Thủy

6. Huyện Hà Trung (3 thị trấn, 16 xã)

Thị trấn : Hà Trung, Hà Long, Hà Lĩnh.

: Hà Bắc, Hà Bình, Hà Châu, Hà Đông, Hà Giang, Hà Hải, Hà Ngọc, Hà Sơn, Hà Tân, Hà Tiến, Hà Vinh, Hoạt Giang, Lĩnh Toại, Thái Lai, Yên Dương, Yến Sơn.

Bản đồ hành chính Huyện Hà Trung
Bản đồ hành chính Huyện Hà Trung
Bản đồ giao thông Hà Trung
Bản đồ giao thông Hà Trung
Bản đồ vệ tinh Huyện Hà Trung
Bản đồ vệ tinh Huyện Hà Trung
Bản đồ quy hoạch Huyện Hà Trung
Bản đồ quy hoạch Huyện Hà Trung

7. Huyện Hậu Lộc (1 thị trấn, 21 xã)

Thị trấn : Hậu Lộc.

: Cầu Lộc, Đa Lộc, Đại Lộc, Đồng Lộc, Hải Lộc, Hoa Lộc, Hòa Lộc, Hưng Lộc, Liên Lộc, Lộc Sơn, Minh Lộc, Mỹ Lộc, Ngư Lộc, Phú Lộc, Quang Lộc, Thành Lộc, Thuần Lộc, Tiến Lộc, Triệu Lộc, Tuy Lộc, Xuân Lộc.

Bản đồ hành chính Huyện Hậu Lộc
Bản đồ hành chính Huyện Hậu Lộc
Bản đồ giao thông Huyện Hậu Lộc
Bản đồ giao thông Huyện Hậu Lộc
Bản đồ vệ tinh Huyện Hậu Lộc
Bản đồ vệ tinh Huyện Hậu Lộc
Bản đồ quy hoạch Huyện Lộc
Bản đồ quy hoạch Huyện Lộc

8. Huyện Hoằng Hóa (1 thị trấn, 35 xã)

Thị trấn : Bút Sơn.

: Hoằng Cát, Hoằng Châu, Hoằng Đạo, Hoằng Đạt, Hoằng Đông, Hoằng Đồng, Hoằng Đức, Hoằng Giang, Hoằng Hà, Hoằng Hải, Hoằng Hợp, Hoằng Kim, Hoằng Lộc, Hoằng Lưu, Hoằng Ngọc, Hoằng Phong, Hoằng Phú, Hoằng Phụ, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Thái, Hoằng Thanh, Hoằng Thành, Hoằng Thắng, Hoằng Thịnh, Hoằng Tiến, Hoằng Trạch, Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Xuân, Hoằng Xuyên, Hoằng Yến.

Bản đồ hành chính Huyện Hoằng Hóa
Bản đồ hành chính Huyện Hoằng Hóa
Bản đồ giao thông Huyện Hoằng Hóa
Bản đồ giao thông Huyện Hoằng Hóa
Bản đồ vệ tinh Huyện Hoằng Hóa
Bản đồ vệ tinh Huyện Hoằng Hóa
Bản đồ quy hoạch Huyện Hoằng Hóa
Bản đồ quy hoạch Huyện Hoằng Hóa

9. Huyện Lang Chánh (1 thị trấn, 9 xã)

Thị trấn : Lang Chánh.

: Cao Ngọc, Đồng Lương, Giao An, Giao Thiện, Lâm Phú, Tam Văn, Tân Phúc, Trí Nang, Yên Khương.

Bản đồ hành chính Huyện Lang Chánh
Bản đồ hành chính Huyện Lang Chánh
Bản đồ giao thông Huyện Lang Chánh
Bản đồ giao thông Huyện Lang Chánh
Bản đồ vệ tinh Huyện Lang Chánh
Bản đồ vệ tinh Huyện Lang Chánh
Bản đồ quy hoạch Huyện Lang Chánh
Bản đồ quy hoạch Huyện Lang Chánh

10. Huyện Mường Lát (1 thị trấn, 7 xã)

Thị trấn : Mường Lát.

: Đồng Lương, Giao An, Giao Thiện, Lâm Phú, Tam Văn, Tân Phúc, Trí Nang, Yên Khương, Yên Thắng.

Bản đồ hành chính Huyện Mường Lát
Bản đồ hành chính Huyện Mường Lát
Bản đồ giao thông Huyện Mường Lát
Bản đồ giao thông Huyện Mường Lát

12. Huyện Nga Sơn (1 thị trấn, 22 xã)

Thị trấn : Nga Sơn.

: Ba Đình, Nga An, Nga Điền, Nga Giáp, Nga Hải, Nga Hiệp, Nga Liên, Nga Phú, Nga Phượng, Nga Tân, Nga Thạch, Nga Thái, Nga Thắng, Nga Thanh, Nga Thành, Nga Thiện, Nga Thủy, Nga Tiến, Nga Trường, Nga Văn, Nga Vịnh, Nga Yên.

Bản đồ hành chính Huyện Nga Sơn
Bản đồ hành chính Huyện Nga Sơn
Bản đồ giao thông Huyện Nga Sơn
Bản đồ giao thông Huyện Nga Sơn
Bản đồ vệ tinh Huyện Nga Sơn
Bản đồ vệ tinh Huyện Nga Sơn
Bản đồ quy hoạch Huyện Nga Sơn
Bản đồ quy hoạch Huyện Nga Sơn

13. Huyện Ngọc Lặc (1 thị trấn, 20 xã)

Thị trấn : Ngọc Lặc.

: Cao Ngọc, Cao Thịnh, Đồng Thịnh, Kiên Thọ, Lam Sơn, Lộc Thịnh, Minh Sơn, Minh Tiến, Mỹ Tân, Ngọc Liên, Ngọc Sơn, Ngọc Trung, Nguyệt Ấn, Phúc Thịnh, Phùng Giáo, Phùng Minh, Quang Trung, Thạch Lập, Thúy Sơn, Vân Am.

Bản đồ hành chính Huyện Ngọc Lặc
Bản đồ hành chính Huyện Ngọc Lặc
Bản đồ giao thông Huyện Ngọc Lặc
Bản đồ giao thông Huyện Ngọc Lặc
Bản đồ vệ tinh Huyện Ngọc Lặc
Bản đồ vệ tinh Huyện Ngọc Lặc
Bản đồ quy hoạch Huyện Ngọc Lặc
Bản đồ quy hoạch Huyện Ngọc Lặc

14. Huyện Như Thanh (1 thị trấn, 13 xã)

Thị trấn : Bến Sung.

: Cán Khê, Hải Long, Mậu Lâm, Phú Nhuận, Phượng Nghi, Thanh Kỳ, Thanh Tân, Xuân Du, Xuân Khang, Xuân Phúc, Xuân Thái, Yên Lạc, Yên Thọ.

Bản đồ hành chính Huyện Như Thanh
Bản đồ hành chính Huyện Như Thanh
Bản đồ giao thông Huyện Như Thanh
Bản đồ giao thông Huyện Như Thanh
Bản đồ vệ tinh Huyện Như Thanh
Bản đồ vệ tinh Huyện Như Thanh
Bản đồ quy hoạch Huyện Như Thanh
Bản đồ quy hoạch Huyện Như Thanh

5. Huyện Như Xuân (1 thị trấn, 15 xã)

Thị trấn : Yên Cát.

: Bãi Trành, Bình Lương, Cát Tân, Cát Vân, Hóa Quỳ, Tân Bình, Thanh Hòa, Thanh Lâm, Thanh Phong, Thanh Quân, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thượng Ninh, Xuân Bình, Xuân Hòa.

Bản đồ hành chính Huyện Như Xuân
Bản đồ hành chính Huyện Như Xuân
Bản đồ giao thông Huyện Như Xuân
Bản đồ giao thông Huyện Như Xuân
Bản đồ vệ tinh Huyện Như Xuân
Bản đồ vệ tinh Huyện Như Xuân
Bản đồ quy hoạch Huyện Như Xuân
Bản đồ quy hoạch Huyện Như Xuân

16. Huyện Nông Cống (1 thị trấn, 28 xã)

Thị trấn : Nông Cống.

: Công Chính, Công Liêm, Hoàng Giang, Hoàng Sơn, Minh Khôi, Minh Nghĩa, Tân Khang, Tân Phúc, Tân Thọ, Tế Lợi, Tế Nông, Tế Thắng, Thăng Bình, Thăng Long, Thăng Thọ, Trung Chính, Trung Thành, Trường Giang, Trường Minh, Trường Sơn, Trường Trung, Tượng Lĩnh, Tượng Sơn, Tượng Văn, Vạn Hòa, Vạn Thắng, Vạn Thiện, Yên Mỹ.

Bản đồ hành chính Huyện Nông Cống
Bản đồ hành chính Huyện Nông Cống
Bản đồ giao thông Huyện Nông Cống
Bản đồ giao thông Huyện Nông Cống
Bản đồ vệ tinh Huyện Nông Cống
Bản đồ vệ tinh Huyện Nông Cống
Bản đồ quy hoạch Huyện Nông Cống
Bản đồ quy hoạch Huyện Nông Cống

17. Huyện Quan Hóa (1 thị trấn, 14 xã)

Thị trấn : Hồi Xuân.

: Hiền Chung, Hiền Kiệt, Nam Động, Nam Tiến, Nam Xuân, Phú Lệ, Phú Nghiêm, Phú Sơn, Phú Thanh, Phú Xuân, Thành Sơn, Thiên Phủ, Trung Sơn, Trung Thành.

Bản đồ hành chính Huyện Quan Hóa
Bản đồ hành chính Huyện Quan Hóa
Bản đồ giao thông Huyện Quan Hóa
Bản đồ giao thông Huyện Quan Hóa
Bản đồ vệ tinh Huyện Quan Hóa
Bản đồ vệ tinh Huyện Quan Hóa
Bản đồ quy hoạch Huyện Quan Hóa
Bản đồ quy hoạch Huyện Quan Hóa

18. Huyện Quan Sơn (1 thị trấn, 11 xã)

Thị trấn : Sơn Lư.

: Mường Mìn, Na Mèo, Sơn Điện, Sơn Hà, Sơn Thủy, Tam Lư, Tam Thanh, Trung Hạ, Trung Thượng, Trung Tiến, Trung Xuân.

Bản đồ hành chính Huyện Quan Sơn
Bản đồ hành chính Huyện Quan Sơn
Bản đồ giao thông Huyện Quan Sơn
Bản đồ giao thông Huyện Quan Sơn
Bản đồ vệ tinh Huyện Quan Sơn
Bản đồ vệ tinh Huyện Quan Sơn
Bản đồ quy hoạch Huyện Quan Sơn
Bản đồ quy hoạch Huyện Quan Sơn

19. Huyện Quảng Xương (1 thị trấn, 25 xã)

Thị trấn : Tân Phong.

: Quảng Bình, Quảng Chính, Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Giao, Quảng Hải, Quảng Hòa, Quảng Hợp, Quảng Khê, Quảng Lộc, Quảng Long, Quảng Lưu, Quảng Ngọc, Quảng Nham, Quảng Ninh, Quảng Nhân, Quảng Phúc, Quảng Thạch, Quảng Thái, Quảng Trạch, Quảng Trung, Quảng Trường, Quảng Văn, Quảng Yên, Tiên Trang.

Bản đồ hành chính Huyện Quảng Xương
Bản đồ hành chính Huyện Quảng Xương
Bản đồ giao thông Huyện Quảng Xương
Bản đồ giao thông Huyện Quảng Xương
Bản đồ vệ tinh Huyện Quảng Xương
Bản đồ vệ tinh Huyện Quảng Xương
Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Xương
Bản đồ quy hoạch Huyện Quảng Xương

20. Huyện Thạch Thành (2 thị trấn, 22 xã)

Thị trấn : Kim Tân, Vân Du.

: Ngọc Trạo, Thạch Bình, Thạch Cẩm, Thạch Định, Thạch Lâm, Thạch Long, Thạch Quảng, Thạch Sơn, Thạch Tượng, Thành An, Thành Công, Thành Hưng, Thành Long, Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Tâm, Thành Tân, Thành Thọ, Thành Tiến, Thành Trực, Thành Vinh, Thành Yên.

Bản đồ hành chính Huyện Thạch Thành
Bản đồ hành chính Huyện Thạch Thành
Bản đồ giao thông Huyện Thạch Thành
Bản đồ giao thông Huyện Thạch Thành
Bản đồ vệ tinh Huyện Thạch Thành
Bản đồ vệ tinh Huyện Thạch Thành
Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch Thành
Bản đồ quy hoạch Huyện Thạch Thành

21. Huyện Thiệu Hóa (2 thị trấn, 22 xã)

Thị trấn : Thiệu Hóa, Hậu Hiền.

: Tân Châu, Thiệu Chính, Thiệu Công, Thiệu Duy, Thiệu Giang, Thiệu Giao, Thiệu Hòa, Thiệu Hợp, Thiệu Long, Thiệu Lý, Thiệu Ngọc, Thiệu Nguyên, Thiệu Phúc, Thiệu Quang, Thiệu Thành, Thiệu Thịnh, Thiệu Tiến, Thiệu Toán, Thiệu Trung, Thiệu Vận, Thiệu Viên, Thiệu Vũ.

Bản đồ hành chính Huyện Thiệu Hóa
Bản đồ hành chính Huyện Thiệu Hóa
Bản đồ giao thông Huyện Thiệu Hóa
Bản đồ giao thông Huyện Thiệu Hóa
Bản đồ vệ tinh Huyện Thiệu Hóa
Bản đồ vệ tinh Huyện Thiệu Hóa
Bản đồ quy hoạch Huyện Thiệu Hóa
Bản đồ quy hoạch Huyện Thiệu Hóa

22. Huyện Thọ Xuân (3 thị trấn, 27 xã)

Thị trấn : Thọ Xuân, Lam Sơn, Sao Vàng.

: Bắc Lương, Nam Giang, Phú Xuân, Quảng Phú, Tây Hồ, Thọ Diên, Thọ Hải, Thọ Lâm, Thọ Lập, Thọ Lộc, Thọ Xương, Thuận Minh, Trường Xuân, Xuân Bái, Xuân Giang, Xuân Hòa, Xuân Hồng, Xuân Hưng, Xuân Lai, Xuân Lập, Xuân Minh, Xuân Phong, Xuân Phú, Xuân Sinh, Xuân Thiên, Xuân Tín, Xuân Trường.

Bản đồ hành chính Huyện Thọ Xuân
Bản đồ hành chính Huyện Thọ Xuân
Bản đồ giao thông Huyện Thọ Xuân
Bản đồ giao thông Huyện Thọ Xuân
Bản đồ vệ tinh Huyện Thọ Xuân
Bản đồ vệ tinh Huyện Thọ Xuân
Bản đồ quy hoạch Huyện Thọ Xuân
Bản đồ quy hoạch Huyện Thọ Xuân

23. Huyện Thường Xuân (1 thị trấn, 15 xã)

Thị trấn : Thường Xuân.

: Bát Mọt, Luận Khê, Luận Thành, Lương Sơn, Ngọc Phụng, Tân Thành, Thọ Thanh, Vạn Xuân, Xuân Cao, Xuân Chinh, Xuân Dương, Xuân Lẹ, Xuân Lộc, Xuân Thắng, Yên Nhân.

Bản đồ hành chính Huyện Thường Xuân
Bản đồ hành chính Huyện Thường Xuân
Bản đồ giao thông Huyện Thường Xuân
Bản đồ giao thông Huyện Thường Xuân
Bản đồ vệ tinh Huyện Thường Xuân
Bản đồ vệ tinh Huyện Thường Xuân
Bản đồ quy hoạch Huyện Thường Xuân
Bản đồ quy hoạch Huyện Thường Xuân

24. Huyện Triệu Sơn (2 thị trấn, 30 xã)

Thị trấn : Triệu Sơn, Nưa.

: An Nông, Bình Sơn, Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền, Đồng Lợi, Đồng Thắng, Đồng Tiến, Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Hợp Tiến, Khuyến Nông, Minh Sơn, Nông Trường, Thái Hòa, Thọ Bình, Thọ Cường, Thọ Dân, Thọ Ngọc, Thọ Phú, Thọ Sơn, Thọ Tân, Thọ Thế, Thọ Tiến, Tiến Nông, Triệu Thành, Vân Sơn, Xuân Lộc, Xuân Thọ.

Bản đồ hành chính Huyện Triệu Sơn
Bản đồ hành chính Huyện Triệu Sơn
Bản đồ giao thông Huyện Triệu Sơn
Bản đồ giao thông Huyện Triệu Sơn
Bản đồ vệ tinh Huyện Triệu Sơn
Bản đồ vệ tinh Huyện Triệu Sơn
Bản đồ quy hoạch Huyện Triệu Sơn
Bản đồ quy hoạch Huyện Triệu Sơn

25. Huyện Vĩnh Lộc (1 thị trấn, 12 xã)

Thị trấn : Vĩnh Lộc.

: Minh Tân, Ninh Khang, Vĩnh An, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hùng, Vĩnh Hưng, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Vĩnh Quang, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Tiến, Vĩnh Yên.

Bản đồ hành chính Huyện Vĩnh Lộc
Bản đồ hành chính Huyện Vĩnh Lộc
Bản đồ giao thông Huyện Vĩnh Lộc
Bản đồ giao thông Huyện Vĩnh Lộc
Bản đồ vệ tinh Huyện Vĩnh Lộc
Bản đồ vệ tinh Huyện Vĩnh Lộc
Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Lộc
Bản đồ quy hoạch Huyện Vĩnh Lộc

26. Huyện Yên Định (4 thị trấn, 21 xã)

Thị trấn : Quán Lào, Quý Lộc, Thống Nhất, Yên Lâm.

: Định Bình, Định Công, Định Hải, Định Hòa, Định Hưng, Định Liên, Định Long, Định Tân, Định Tăng, Định Thành, Định Tiến, Yên Hùng, Yên Ninh, Yên Phong, Yên Phú, Yên Tâm, Yên Thái, Yên Thịnh, Yên Thọ, Yên Trung, Yên Trường.

Bản đồ hành chính Huyện Yên Định
Bản đồ hành chính Huyện Yên Định
Bản đồ giao thông Huyện Yên Định
Bản đồ giao thông Huyện Yên Định
Bản đồ vệ tinh Huyện Yên Định
Bản đồ vệ tinh Huyện Yên Định
Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Định
Bản đồ quy hoạch Huyện Yên Định

27. Huyện Bá Thước (1 thị trấn, 20 xã)

Thị trấn : Cành Nàng.

: Ái Thượng, Ban Công, Cổ Lũng, Điền Hạ, Điền Lư, Điền Quang, Điền Thượng, Điền Trung, Hạ Trung, Kỳ Tân, Lũng Cao, Lũng Niêm, Lương Ngoại, Lương Nội, Lương Trung, Thành Lâm, Thành Sơn, Thiết Kế, Thiết Ống, Văn Nho.

Bản đồ hành chính Huyện Bá Thước
Bản đồ hành chính Huyện Bá Thước
Bản đồ giao thông Huyện Bá Thước
Bản đồ giao thông Huyện Bá Thước
Bản đồ vệ tinh Huyện Bá Thước
Bản đồ vệ tinh Huyện Bá Thước

Kiên

2 ngày trước
10 lượt xem

Chia sẻ bài viết

Bản đồ hành chính Việt Nam

Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính tỉnh Lai Châu khi chưa sáp nhập

Bản đồ hành chính tỉnh Lai Châu khi chưa sáp nhập, hiển thị đầy đủ các huyện, thành phố và đơn vị hành chính rõ ràng, dễ xem, dễ tra cứu.
2 ngày trước 10
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính tỉnh Điện Biên khi chưa sáp nhập

Bản đồ hành chính tỉnh Điện Biên khi chưa sáp nhập, chi tiết các huyện, thành phố và đơn vị hành chính rõ ràng, dễ tra cứu.
2 ngày trước 6
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Kạn khi chưa sáp nhập

Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Kạn khi chưa sáp nhập, hiển thị đầy đủ các đơn vị hành chính rõ ràng, dễ tra cứu.
1 ngày trước 11
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính tỉnh Đắk Lắk khi chưa sáp nhập

Bản đồ hành chính tỉnh Đắk Lắk khi chưa sát nhập, thông tin và danh sách các đơn vị hành chính chi tiết, dễ dang theo dõi.
1 ngày trước 18
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ Phú Thọ sau sáp nhập

Cập nhật bản đồ hành chính và quy hoạch tỉnh Phú Thọ mới nhất sau sáp nhập. Thông tin chi tiết, dễ tra cứu, phục vụ công tác quản lý và phát triển địa phương.
15 giờ trước 54
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ Hà Nội sau sáp nhập

Cập nhật bản đồ hành chính thành phố Hà Nội sau sáp nhập năm 2025 và danh sách các xã, phường mới nhất. Thông tin chi tiết, chính xác phục vụ tra cứu và nghiên.
14 giờ trước 199
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa khi chưa sáp nhập

Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa khi chưa sát nhập, thông tin và danh sách các đơn vị hành chính chi tiết, dễ dang theo dõi.
2 ngày trước 10
Xem thêm

Khám phá thêm các bài viết liên quan

Nhận thông tin mới nhất

Nhận các bài viết và tin tức mới nhất gửi về hộp thư của bạn mỗi tuần (không spam).