Thực hiện Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 25/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và Đề án số 3131/ĐA-UBND ngày 28/4/2025 của UBND tỉnh Trà Vinh, tỉnh đã tiến hành sắp xếp, điều chỉnh các đơn vị hành chính cấp xã chưa đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định của Trung ương.
Trước khi sắp xếp, tỉnh Trà Vinh có 102 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 13 phường, 6 thị trấn và 83 xã. Sau khi sắp xếp, toàn tỉnh còn lại 41 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 14 phường và 27 xã, giảm 61 đơn vị, đạt tỷ lệ tinh giản gần 60% so với tổng số ban đầu.
Từ ngày 01/7/2025, thực hiện Nghị quyết số 202/2025/QH15 và Nghị quyết số 1687/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, ba tỉnh Bến Tre, Trà Vinh và Vĩnh Long được sáp nhập thành tỉnh mới mang tên tỉnh Vĩnh Long. Theo đó, tên gọi hành chính của tỉnh Trà Vinh chính thức không còn tồn tại; 41 xã, phường mới hình thành từ địa bàn cũ của Trà Vinh trở thành đơn vị hành chính thuộc tỉnh Vĩnh Long.

Dưới đây là danh sách chi tiết các đơn vị hành chính mới hình thành từ việc nhập các xã, phường và thị trấn:
STT |
Đơn vị hành chính sáp nhập |
Tên đơn vị hành chính mới |
1 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Hiệp Thạnh và xã Long Hữu |
Xã Long Hữu |
2 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Tân Bình, An Trường A và An Trường |
Xã An Trường |
3 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Huyền Hội và xã Tân An |
Xã Tân An |
4 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Đại Phước, Đức Mỹ và Nhị Long |
Xã Nhị Long |
5 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Song Phú, Đại Phúc và Phương Thạnh |
Xã Bình Phú |
6 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Châu Thành và các xã Mỹ Chánh, Thanh Mỹ, Đa Lộc |
Xã Châu Thành |
7 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Lương Hòa, Lương Hòa A và Song Lộc |
Xã Song Lộc |
8 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Hòa Lợi, Phước Hảo và Hưng Mỹ |
Xã Hưng Mỹ |
9 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Cầu Kè, xã Hòa Ân và xã Châu Điền |
Xã Cầu Kè |
10 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Ninh Thới, Phong Phú và Phong Thạnh |
Xã Phong Thạnh |
11 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Hòa Tân và xã An Phú Tân |
Xã An Phú Tân |
12 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Thông Hòa, Thạnh Phú và Tam Ngãi |
Xã Tam Ngãi |
13 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Tiểu Cần, xã Phú Cần và xã Hiếu Trung |
Xã Tiểu Cần |
14 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Long Thới và xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa |
15 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Ngãi Hùng, Tân Hùng và Hùng Hòa |
Xã Hùng Hòa |
16 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Tập Ngãi và Tập Ngãi |
Xã Tập Ngãi |
17 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Mỹ Hòa, xã Thuận Hòa và thị trấn Cầu Ngang |
Xã Cầu Ngang |
18 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Mỹ Long, xã Mỹ Long Bắc và Mỹ Long Nam |
Xã Mỹ Long |
19 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Kim Hòa và xã Vinh Kim |
Xã Vinh Kim |
20 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Hiệp Hòa, Trường Thọ và Nhị Trường |
Xã Nhị Trường |
21 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Long Sơn, Hiệp Mỹ Đông và Hiệp Mỹ Tây |
Xã Hiệp Mỹ |
22 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Trà Cú, xã Ngãi Xuyên và Thanh Sơn |
Xã Trà Cú |
23 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Tân Hiệp, An Quảng Hữu và Định An |
Xã Đại An |
24 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của An Quảng Hữu và xã Lưu Nghiệp Anh |
Xã Lưu Nghiệp Anh |
25 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Hàm Tân, Kim Sơn và Hàm Giang |
Xã Hàm Giang |
26 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Ngọc Biên, Tân Hiệp và Long Hiệp |
Xã Long Hiệp |
27 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Tân Sơn, Phước Hưng và Tập Sơn |
Xã Tập Sơn |
28 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Long Thành và xã Long Khánh. |
Xã Long Thành |
29 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Đôn Xuân và Đôn Châu |
Xã Đôn Châu |
30 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Thạnh Hòa Sơn và Ngũ Lạc |
Xã Ngũ Lạc |
31 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Phường 1, 3 và 9 (TP Trà Vinh) |
Phường Trà Vinh |
32 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Phường 4 (TP Trà Vinh) và xã Long Đức |
Phường Long Đức |
33 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Phường 7, 8 (TP Trà Vinh) và xã Nguyệt Hóa |
Phường Nguyệt Hóa |
34 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Phường 5 (TP Trà Vinh) và xã Hòa Thuận |
Phường Hòa Thuận |
35 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Phường 1 (TX Duyên Hải), xã Long Toàn và xã Dân Thành |
Phường Duyên Hải |
36 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Phường 2 (TX Duyên Hải) và xã Trường Long Hòa |
Phường Trường Long Hòa |
37 |
Không thực hiện sắp xếp |
Xã Long Hòa |
38 |
Không thực hiện sắp xếp |
Xã Hòa Minh |
39 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Càng Long, xã Mỹ Cẩm và xã Nhị Long Phú |
Xã Càng Long |
40 |
Không thực hiện sắp xếp |
Xã Đông Hải |
41 |
Không thực hiện sắp xếp |
Xã Long Vĩnh |
Xem thêm: Bản đồ hành chính tỉnh Trà Vinh trước sáp nhập