Bản đồ tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập

Tổng quan về tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập

Thực hiện chủ trương sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính cấp tỉnh nhằm tinh gọn bộ máy, nâng cao hiệu lực – hiệu quả quản lý nhà nước, ba tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long gồm Bến Tre, Vĩnh LongTrà Vinh đã được hợp nhất thành một đơn vị hành chính mới, giữ tên gọi là tỉnh Vĩnh Long.

Tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập có:

  • Diện tích tự nhiên: 6.296,2 km²
  • Dân số: 4.194.633 người
  • Số đơn vị hành chính cấp xã: 124 đơn vị
Bản đồ hành chính Tỉnh Vĩnh Long
Bản đồ hành chính Tỉnh Vĩnh Long
Bản đồ giao thông Tỉnh Vĩnh Long
Bản đồ giao thông Tỉnh Vĩnh Long

Vị trí địa lý và tiếp giáp

Tỉnh Vĩnh Long có vị trí chiến lược ở trung tâm khu vực Tây Nam Bộ, trải dài từ sông Tiền đến sông Hậu, với hệ thống giao thông thủy – bộ thuận tiện, kết nối liên vùng hiệu quả. Địa giới hành chính của tỉnh mới tiếp giáp:

  • Phía Bắc giáp tỉnh Đồng Tháp
  • Phía Đông Đông Nam giáp với Biển Đông
  • Phía Tây Nam giáp thành phố Cần Thơ

Với vị trí địa lý thuận lợi, tỉnh Vĩnh Long mới đóng vai trò là điểm trung chuyển và liên kết giữa các tuyến giao thông trục ngang và trục dọc vùng đồng bằng sông Cửu Long. Bên cạnh đó, việc hợp nhất ba tỉnh có đặc điểm kinh tế – văn hóa – xã hội gần gũi, tương đồng sẽ tạo điều kiện thuận lợi để khai thác hiệu quả các tiềm năng về nông nghiệp, thủy sản, du lịch sinh thái, và phát triển đô thị bền vững.

Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường sau khi sáp nhập

Dưới đây là danh sách 124 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long sau khi được tổ chức, sắp xếp lại theo định hướng tinh gọn bộ máy, nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước và phù hợp với tình hình thực tiễn của địa phương. Dưới đây là bảng chi tiết:

STT

Đơn vị hành chính sáp nhập

Tên đơn vị hành chính mới

Diện tích (km²)

Dân số (người)

1

Phường 5, xã Thanh Đức

Phường Thanh Đức

16,49

35.158

2

Phường 1, Phường 9, phường Trường An

Phường Long Châu

12,63

49.480

3

Phường 3, Phường 4, xã Phước Hậu

Phường Phước Hậu

15,52

50.839

4

Phường 8, xã Tân Hạnh

Phường Tân Hạnh

17,84

32.093

5

Phường Tân Hòa, phường Tân Hội, phường Tân Ngãi

Phường Tân Ngãi

21,70

31.294

6

Xã Thuận An, một phần phường Thành Phước, một phần phường Cái Vồn

Phường Bình Minh

23,86

34.193

7

Xã Mỹ Hòa, một phần xã Ngãi Tứ, phần còn lại phường Thành Phước, phần còn lại phường Cái Vồn

Phường Cái Vồn

26,52

36.031

8

Phường Đông Thuận, xã Đông Bình, xã Đông Thạnh, xã Đông Thành

Phường Đông Thành

44,35

41.793

9

Xã An Phước, xã Chánh An, thị trấn Cái Nhum

Xã Cái Nhum

52,45

38.538

10

Xã Tân An Hội, xã Tân Long, xã Tân Long Hội

Xã Tân Long Hội

36,27

26.358

11

Xã Mỹ An, xã Mỹ Phước, xã Nhơn Phú

Xã Nhơn Phú

38,09

34.898

12

Xã Long Mỹ, xã Hòa Tịnh, xã Bình Phước

Xã Bình Phước

35,67

29.418

13

Xã Hòa Ninh, xã Bình Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã An Bình

Xã An Bình

61,84

51.382

14

Thị trấn Long Hồ, xã Long An, xã Long Phước

Xã Long Hồ

47,64

54.312

15

Xã Lộc Hòa, xã Hòa Phú, xã Thạnh Quới, xã Phú Quới

Xã Phú Quới

50,58

49.669

16

Xã Thanh Bình, xã Quới Thiện

Xã Quới Thiện

46,95

26.240

17

Thị trấn Vũng Liêm, xã Trung Hiếu, xã Trung Thành

Xã Trung Thành

35,88

35.593

18

Xã Trung Thành Đông, xã Trung Nghĩa, xã Trung Ngãi

Xã Trung Ngãi

39,25

27.309

19

Xã Trung Thành Tây, xã Tân Quới Trung, xã Quới An

Xã Quới An

44,93

29.101

20

Xã Tân An Luông, xã Trung Chánh, xã Trung Hiệp

Xã Trung Hiệp

46,73

34.451

21

Xã Hiếu Thuận, xã Trung An, xã Hiếu Phụng

Xã Hiếu Phụng

42,46

28.418

22

Xã Hiếu Nhơn, xã Hiếu Nghĩa, xã Hiếu Thành

Xã Hiếu Thành

53,41

34.331

23

Xã Phú Thành, xã Lục Sĩ Thành

Xã Lục Sĩ Thành

43,52

23.457

24

Xã Tích Thiện, một phần thị trấn Trà Ôn

Xã Trà Ôn

42,78

37.869

25

Xã Nhơn Bình, xã Trà Côn, xã Tân Mỹ, một phần thị trấn Tam Bình

Xã Trà Côn

59,37

45.778

26

Xã Hữu Thành, xã Thuận Thới, xã Vĩnh Xuân

Xã Vĩnh Xuân

57,79

42.370

27

Xã Xuân Hiệp, xã Thới Hòa, xã Hòa Bình

Xã Hòa Bình

65,61

39.787

28

Xã Hòa Thạnh, xã Hòa Lộc, xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hiệp

44,10

31.099

29

Xã Mỹ Thạnh Trung, phần còn lại thị trấn Tam Bình

Xã Tam Bình

34,63

32.612

30

Xã Loan Mỹ, xã Bình Ninh, một phần xã Ngãi Tứ, phần còn lại thị trấn Trà Ôn

Xã Ngãi Tứ

69,12

48.795

31

Xã Tân Phú, xã Long Phú, xã Phú Thịnh, xã Song Phú

Xã Song Phú

76,58

50.646

32

Xã Mỹ Lộc, xã Tân Lộc, xã Hậu Lộc, xã Phú Lộc

Xã Cái Ngang

63,14

36.654

33

Xã Tân Bình, xã Thành Lợi, thị trấn Tân Quới

Xã Tân Quới

45,66

50.858

34

Xã Tân Thành, xã Tân An Thạnh, xã Tân Lược

Xã Tân Lược

56,39

38.844

35

Xã Thành Trung, xã Nguyễn Văn Thảnh, xã Mỹ Thuận

Xã Mỹ Thuận

56,01

29.312

36

Xã Hiệp Thạnh, xã Long Hữu

Xã Long Hữu

67,28

15.321

37

Không sáp nhập

Xã Long Hòa

52,67

13.309

38

Không sáp nhập

Xã Đông Hải

68,91

14.222

39

Không sáp nhập

Xã Long Vĩnh

96,37

16.344

40

Không sáp nhập

Xã Hòa Minh

35,75

16.843

41

Phường 1, Phường 3, Phường 9

Phường Trà Vinh

15,73

45.397

42

Phường 4, xã Long Đức

Phường Long Đức

40,62

33.662

43

Phường 7, Phường 8, xã Nguyệt Hóa

Phường Nguyệt Hóa

21,14

37.066

44

Phường 5, xã Hòa Thuận

Phường Hòa Thuận

16,51

25.384

45

Phường 1, xã Long Toàn, xã Dân Thành

Phường Duyên Hải

69,63

24.356

46

Phường 2, xã Trường Long Hòa

Phường Trường Long Hòa

56,49

16.150

47

Thị trấn Càng Long, xã Mỹ Cẩm, xã Nhị Long Phú

Xã Càng Long

46,87

41.542

48

Xã Tân Bình, xã An Trường A, xã An Trường

Xã An Trường

72,61

45.505

49

Xã Huyền Hội, xã Tân An

Xã Tân An

57,25

33.013

50

Xã Đại Phước, xã Đức Mỹ, xã Nhị Long

Xã Nhị Long

57,95

34.633

51

Xã Bình Phú, xã Đại Phúc, xã Phương Thạnh

Xã Bình Phú

59,21

39.152

52

Thị trấn Châu Thành, xã Mỹ Chánh, xã Thanh Mỹ, xã Đa Lộc

Xã Châu Thành

87,41

50.560

53

Xã Lương Hòa, xã Lương Hòa A, xã Song Lộc

Xã Song Lộc

80,10

42.628

54

Xã Hòa Lợi, xã Phước Hảo, xã Hưng Mỹ

Xã Hưng Mỹ

67,02

40.259

55

Thị trấn Cầu Kè, xã Hòa Ân, xã Châu Điền

Xã Cầu Kè

54,12

35.491

56

Xã Ninh Thới, xã Phong Phú, xã Phong Thạnh

Xã Phong Thạnh

77,33

41.525

57

Xã Hòa Tân, xã An Phú Tân

Xã An Phú Tân

53,91

27.473

58

Xã Thông Hòa, xã Thạnh Phú, xã Tam Ngãi

Xã Tam Ngãi

61,31

40.282

59

Thị trấn Tiểu Cần, xã Phú Cần, xã Hiếu Trung

Xã Tiểu Cần

49,73

34.150

60

Xã Long Thới, xã Tân Hòa, thị trấn Cầu Quan

Xã Tân Hòa

61,21

41.202

61

Xã Ngãi Hùng, xã Tân Hùng, xã Hùng Hòa

Xã Hùng Hòa

57,51

28.221

62

Xã Hiếu Tử, xã Tập Ngãi

Xã Tập Ngãi

58,77

31.825

63

Xã Mỹ Hòa, xã Thuận Hòa, thị trấn Cầu Ngang

Xã Cầu Ngang

35,32

28.986

64

Thị trấn Mỹ Long, xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam

Xã Mỹ Long

73,61

25.385

65

Xã Kim Hòa, xã Vinh Kim

Xã Vinh Kim

56,68

30.261

66

Xã Hiệp Hòa, xã Trường Thọ, xã Nhị Trường

Xã Nhị Trường

72,34

38.184

67

Xã Long Sơn, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Hiệp Mỹ Tây

Xã Hiệp Mỹ

67,45

31.460

68

Thị trấn Trà Cú, xã Ngãi Xuyên, xã Thanh Sơn

Xã Trà Cú

37,33

30.037

69

Thị trấn Định An, xã Định An, xã Đại An

Xã Đại An

32,32

22.672

70

Xã An Quảng Hữu, xã Lưu Nghiệp Anh

Xã Lưu Nghiệp Anh

54,62

29.658

71

Xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Hàm Giang

Xã Hàm Giang

60,66

30.752

72

Xã Ngọc Biên, xã Tân Hiệp, xã Long Hiệp

Xã Long Hiệp

65,17

32.425

73

Xã Tân Sơn, xã Phước Hưng, xã Tập Sơn

Xã Tập Sơn

67,44

39.985

74

Thị trấn Long Thành, xã Long Khánh

Xã Long Thành

51,51

15.429

75

Phường An Hội, xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận, xã Sơn Phú

Phường An Hội

31,90

53.476

76

Phường 8, phường Phú Khương, xã Phú Hưng, xã Nhơn Thạnh

Phường Phú Khương

24,97

47.059

77

Phường 7, xã Bình Phú, xã Thanh Tân

Phường Bến Tre

31,99

35.917

78

Phường 6, xã Sơn Đông, xã Tam Phước

Phường Sơn Đông

23,48

34.188

79

Phường Phú Tân, xã Hữu Định, xã Phước Thạnh

Phường Phú Tân

26,58

28.568

80

Xã Đôn Xuân, xã Đôn Châu

Xã Đôn Châu

58,93

32.050

81

Xã Thạnh Hòa Sơn, xã Ngũ Lạc

Xã Ngũ Lạc

60,92

32.309

82

Thị trấn Châu Thành, xã Tân Thạch, xã Tường Đa, xã Phú Túc

Xã Phú Túc

63,14

62.073

83

Xã An Phước, xã Quới Sơn, xã Giao Long

Xã Giao Long

42,45

40.150

84

Thị trấn Tiên Thủy, xã Thành Triệu, xã Quới Thành

Xã Tiên Thủy

33,81

31.792

85

Xã Tân Phú, xã Tiên Long, xã Phú Đức

Xã Tân Phú

51,93

35.355

86

Xã Sơn Định, xã Vĩnh Bình, xã Phú Phụng

Xã Phú Phụng

47,89

38.495

87

Xã Long Thới, xã Hòa Nghĩa, thị trấn Chợ Lách

Xã Chợ Lách

49,72

44.316

88

Xã Phú Sơn, xã Tân Thiềng, xã Vĩnh Thành

Xã Vĩnh Thành

52,01

42.885

89

Xã Vĩnh Hòa, xã Hưng Khánh Trung A, xã Hưng Khánh Trung B

Xã Hưng Khánh Trung

32,14

27.672

90

Thị trấn Phước Mỹ Trung, xã Phú Mỹ, xã Thạnh Ngãi, xã Tân Phú Tây

Xã Phước Mỹ Trung

38,19

36.526

91

Xã Tân Bình, xã Thành An, xã Hòa Lộc, xã Tân Thành Bình

Xã Tân Thành Bình

52,65

46.858

92

Xã Khánh Thạnh Tân, xã Tân Thanh Tây, xã Nhuận Phú Tân

Xã Nhuận Phú Tân

41,64

38.837

93

Xã Định Thủy, xã Phước Hiệp, xã Bình Khánh

Xã Đồng Khởi

41,12

35.384

94

Thị trấn Mỏ Cày, xã An Thạnh, xã Tân Hội, xã Đa Phước Hội

Xã Mỏ Cày

38,89

49.852

95

Xã An Thới, xã Thành Thới A, xã Thành Thới B

Xã Thành Thới

49,35

35.102

96

Xã Tân Trung, xã Minh Đức, xã An Định

Xã An Định

46,59

37.688

97

Xã Ngãi Đăng, xã Cẩm Sơn, xã Hương Mỹ

Xã Hương Mỹ

55,01

38.427

98

Xã Phú Khánh, xã Tân Phong, xã Thới Thạnh, xã Đại Điền

Xã Đại Điền

59,26

37.267

99

Xã Hòa Lợi, xã Mỹ Hưng, xã Quới Điền

Xã Quới Điền

49,58

30.012

100

Thị trấn Thạnh Phú, xã An Thạnh, xã Bình Thạnh, xã Mỹ An

Xã Thạnh Phú

70,70

42.268

101

Xã An Thuận, xã An Nhơn, xã An Qui

Xã An Qui

73,53

28.342

102

Xã An Điền, xã Thạnh Hải

Xã Thạnh Hải

100,71

18.261

103

Xã Giao Thạnh, xã Thạnh Phong

Xã Thạnh Phong

77,97

20.255

104

Thị trấn Tiệm Tôm, xã An Hòa Tây, xã Tân Thủy

Xã Tân Thủy

52,55

45.743

105

Xã Bảo Thuận, xã Bảo Thạnh

Xã Bảo Thạnh

62,28

25.225

106

Thị trấn Ba Tri, xã Vĩnh Hòa, xã An Đức, xã Vĩnh An, xã An Bình Tây

Xã Ba Tri

49,47

52.154

107

Xã Phú Lễ, xã Phước Ngãi, xã Tân Xuân

Xã Tân Xuân

50,44

36.387

Bùi Lựu

3 tuần trước

Chia sẻ bài viết

Bản đồ hành chính Việt Nam

Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính huyện Tân Thạnh, Long An trước sáp nhập

Chi tiết bản đồ hành chính huyện Tân Thạnh, Long An: thông tin quy hoạch, bản đồ giao thông, bản đồ vệ tinh, kinh tế – xã hội và định hướng phát triển.
22 giờ trước
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính huyện Thạnh Hóa, Long An trước sáp nhập

Chi tiết bản đồ hành chính huyện Thạnh Hóa Long An: thông tin quy hoạch, bản đồ giao thông, bản đồ vệ tinh và tiềm năng phát triển bất động sản.
22 giờ trước
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính huyện Đức Huệ, Long An trước sáp nhập

Chi tiết bản đồ hành chính huyện Đức Huệ, Long An trước sáp nhập cùng thông tin bản đồ giao thông, bản đồ vệ tinh và bản đồ quy hoạch chi tiết đến năm 2050.
22 giờ trước
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính huyện Đức Hòa, Long An trước sáp nhập

Chi tiết bản đồ hành chính huyện Đức Hòa, Long An trước sáp nhập cùng bản đồ giao thông, bản đồ vệ tinh và bản đồ quy hoạch chi tiết đến năm 2050.
22 giờ trước
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính huyện Tân Trụ, Long An trước sáp nhập

Chi tiết bản đồ hành chính huyện Tân Trụ, Long An trước sáp nhập cùng bản đồ giao thông, bản đồ vệ tinh và bản đồ quy hoạch chi tiết đến năm 2050.
23 giờ trước
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính huyện Châu Thành, Long An trước sáp nhập

Chi tiết bản đồ hành chính, bản đồ giao thông, bản đồ vệ tinh và bản đồ quy hoạch huyện Long Thành, Long An trước sáp nhập chi tiết và cập nhật.
23 giờ trước
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập

Xem bản đồ tỉnh Vĩnh Long mới nhất sau sáp nhập. Cập nhật thông tin địa giới hành chính, quy hoạch vùng và hệ thống giao thông chi tiết.
3 tuần trước
Xem thêm

Khám phá thêm các bài viết liên quan

Nhận thông tin mới nhất

Nhận các bài viết và tin tức mới nhất gửi về hộp thư của bạn mỗi tuần (không spam).