Hưởng ứng chủ trương của Đảng và Nhà nước về việc sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, tỉnh Tiền Giang đã tiến hành rà soát, đánh giá toàn diện và triển khai phương án sắp xếp lại hệ thống đơn vị hành chính cấp xã. Việc tổ chức lại được thực hiện đồng bộ theo tinh thần Nghị quyết 60-NQ/TW năm 2025, bảo đảm phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương và đáp ứng yêu cầu quản lý hiện đại.
Trước khi thực hiện sáp nhập, toàn tỉnh Tiền Giang có 164 đơn vị hành chính cấp xã, gồm xã, phường và thị trấn, phân bố trên địa bàn 11 huyện, thị xã và thành phố. Sau khi thực hiện sắp xếp theo phương án được phê duyệt, từ ngày 01/7/2025, số lượng đơn vị hành chính cấp xã giảm còn 57, bao gồm 13 phường và 44 xã. Các đơn vị mới chủ yếu được hình thành từ việc hợp nhất các xã, phường liền kề, có quy mô dân số thấp hoặc không đạt tiêu chuẩn về diện tích theo quy định. Dưới đây là danh sách các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Tiền Giang sau khi sắp xếp:
STT |
Xã, phường, thị trấn sáp nhập |
Phường, xã mới |
1 |
Phường 1, 2, Tân Long |
Phường Mỹ Tho |
2 |
Phường 4, 5, Xã Đạo Thạnh |
Phường Đạo Thạnh |
3 |
Phường 9, Xã Mỹ Phong, Tân Mỹ Chánh |
Phường Mỹ Phong |
4 |
Phường 6, Xã Thới Sơn |
Phường Thới Sơn |
5 |
Phường 10, Xã Trung An, Phước Thạnh |
Phường Trung An |
6 |
Phường 1, 5, Xã Long Hòa |
Phường Gò Công |
7 |
Phường 2, Xã Long Thuận |
Phường Long Thuận |
8 |
Phường Long Hưng, Xã Tân Trung, Bình Đông |
Phường Sơn Qui |
9 |
Phường Long Chánh, Xã Bình Xuân |
Phường Bình Xuân |
10 |
Phường 1, 3, Xã Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Phước Tây |
Xã Mỹ Phước Tây |
11 |
Phường 2, Xã Tân Bình, Thanh Hòa |
Xã Thanh Hòa |
12 |
Phường 4, 5, Xã Long Khánh |
Xã Cai Lậy |
13 |
Phường Nhị Mỹ, Xã Nhị Quý, Phú Quý |
Xã Nhị Quý |
14 |
Xã Tân Phú, Tân Hội, Mỹ Hạnh Đông |
Xã Tân Phú |
15 |
Xã Tân Thanh, Tân Hưng, An Thái Trung |
Xã Thanh Hưng |
16 |
Xã Mỹ Lương, Hòa Hưng, An Hữu |
Xã An Hữu |
17 |
Xã Mỹ Lợi A, Mỹ Lợi B, An Thái Đông |
Xã Mỹ Lợi |
18 |
Xã Mỹ Đức Tây, Mỹ Đức Đông, Thiện Trí |
Xã Mỹ Đức Tây |
19 |
Xã Mỹ Tân, Thiện Trung, Mỹ Trung |
Xã Mỹ Thiện |
20 |
Xã Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh |
Xã Hậu Mỹ |
21 |
Xã An Cư, Mỹ Hội, Hậu Thành, Hậu Mỹ Phú |
Xã Hội Cư |
22 |
Thị trấn Cái Bè, Xã Đông Hòa Hiệp, Hòa Khánh |
Xã Cái Bè |
23 |
Thị trấn Bình Phú, Xã Cẩm Sơn, Phú An |
Xã Bình Phú |
24 |
Xã Hiệp Đức, Hội Xuân, Tân Phong |
Xã Hiệp Đức |
25 |
Xã Ngũ Hiệp, Tam Bình |
Xã Ngũ Hiệp |
26 |
Xã Long Tiên, Long Trung, Mỹ Long |
Xã Long Tiên |
27 |
Xã Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận |
Xã Mỹ Thành |
28 |
Xã Phú Cường, Thạnh Lộc |
Xã Thạnh Phú |
29 |
Thị trấn Mỹ Phước, Xã Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông |
Xã Tân Phước 1 |
30 |
Xã Thạnh Tân, Thạnh Hòa, Tân Hòa Tây |
Xã Tân Phước 2 |
31 |
Xã Phước Lập, Tân Lập 1, Tân Lập 2 |
Xã Tân Phước 3 |
32 |
Xã Hưng Thạnh, Phú Mỹ 2, Tân Hòa Thành |
Xã Hưng Thạnh |
33 |
Xã Tân Hương, Tân Lý Đông, Tân Hội Đông |
Xã Tân Hương |
34 |
Thị trấn Tân Hiệp, Xã Long An, Thân Cửu Nghĩa |
Xã Châu Thành |
35 |
Xã Long Hưng, Tâm Hiệp, Thạnh Phú |
Xã Long Hưng |
36 |
Xã Long Định, Nhị Bình, Đông Hòa |
Xã Long Định |
37 |
Xã Vĩnh Kim, Bàn Long, Phú Phong |
Xã Vĩnh Kim |
38 |
Xã Kim Sơn, Song Thuận, Bình Đức |
Xã Kim Sơn |
39 |
Xã Bình Trưng, Điềm Hy |
Xã Bình Trưng |
40 |
Xã Trung Hòa, Hòa Tịnh, Mỹ Tịnh An, Tân Bình Thạnh |
Xã Mỹ Tịnh An |
41 |
Xã Lương Hòa, Thanh Bình, Phú Kiết |
Xã Lương Hòa Lạc |
42 |
Xã Tân Thuận Bình, Đăng Bình Hưng Phước, Quơn Long |
Xã Tân Thuận Bình |
43 |
Thị trấn Chợ Gạo, Xã Lông Bình Điền |
Xã Chợ Gạo |
44 |
(Không cung cấp chi tiết các xã sáp nhập) |
5 xã (chi tiết không xác định) |
45 |
(Không cung cấp chi tiết các xã sáp nhập) |
5 xã (chi tiết không xác định) |
46 |
(Không cung cấp chi tiết các xã sáp nhập) |
2 xã (chi tiết không xác định) |
47 |
Xã Bình Phan, Bình Phục Nhứt, An Thạnh Thủy |
Xã An Thạnh Thủy |
48 |
Xã Xuân Đông, Hòa Định, Bình Ninh |
Xã Bình Ninh |
49 |
Thị trấn Vĩnh Bình, Xã Thạnh Nhựt, Thạnh Trị |
Xã Vĩnh Bình |
50 |
Xã Bình Phú, Thành Công, Yên Luông |
Xã Phú Thành |
51 |
Xã Bình Nhì, Đồng Thạnh, Đồng Sơn |
Xã Đồng Sơn |
52 |
Xã Long Vĩnh, Vĩnh Hựu |
Xã Vĩnh Hựu |
53 |
Xã Tân Thành, Tăng Hòa |
Xã Gò Công Đông |
54 |
Xã Bình Ân, Tân Điền |
Xã Tân Điền |
55 |
Thị trấn Tân Hòa, Xã Phước Trung, Bình Nghị |
Xã Tân Hòa |
56 |
Xã Tân Phước, Tân Tây, Tân Đông |
Xã Tân Đông |
57 |
Thị trấn Vàm Láng, Xã Kiểng Phước, Gia Thuận |
Xã Gia Thuận |