Thực hiện chủ trương của Đảng và Nhà nước về việc sắp xếp, kiện toàn đơn vị hành chính các cấp nhằm tinh gọn bộ máy, nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động và phù hợp với tình hình phát triển thực tế, tỉnh Sóc Trăng đã tiến hành sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp xã.
Theo đó, từ ngày 01/7/2025, Sóc Trăng sẽ chính thức thực hiện việc sáp nhập nhiều xã, phường, thị trấn, giảm đáng kể số lượng đơn vị hành chính cấp xã hiện có. Việc sắp xếp được thực hiện trên cơ sở nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các đơn vị hành chính liền kề, tương đồng về đặc điểm địa lý, dân cư và điều kiện phát triển.

Dưới đây là danh sách 43 đơn vị hành chính cấp xã mới của tỉnh Sóc Trăng sau sáp nhập, kèm theo thông tin chi tiết về các đơn vị hành chính được nhập để hình thành các xã, phường mới. Danh sách này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuận tiện trong công tác quản lý hành chính, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và tra cứu địa giới hành chính mới.
STT |
Đơn vị hành chính sáp nhập |
Tên đơn vị hành chính mới |
1 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phường 1, 2, 3 và 4 (TP Sóc Trăng) |
Phường Phú Lợi |
2 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phường 5, 6, 7 và 8 (TP Sóc Trăng) |
Phường Sóc Trăng |
3 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phường 10 (TP Sóc Trăng), thị trấn Mỹ Xuyên, xã Đại Tâm |
Phường Mỹ Xuyên |
4 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Hòa Tú 1 và Hòa Tú 2 |
Xã Hòa Tú |
5 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Thạnh Quới và Gia Hòa 2 |
Xã Gia Hòa |
6 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Thạnh Phú và Gia Hòa 1 |
Xã Nhu Gia |
7 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Tham Đôn, Ngọc Tố và Ngọc Đông |
Xã Ngọc Tố |
8 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Hậu Thạnh, Trường Khánh và Phú Hữu |
Xã Trường Khánh |
9 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Thị trấn Đại Ngãi và xã Long Đức |
Xã Đại Ngãi |
10 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Tân Hưng, Châu Khánh và Tân Thạnh |
Xã Tân Thạnh |
11 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Thị trấn Long Phú và xã Long Phú |
Xã Long Phú |
12 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã An Mỹ, Song Phụng và Nhơn Mỹ |
Xã Nhơn Mỹ |
13 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Thị trấn An Lạc Thôn, xã Xuân Hòa và Trinh Phú |
Xã An Lạc Thôn |
14 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Thị trấn Kế Sách, xã Kế An và Kế Thành |
Xã Kế Sách |
15 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Thới An Hội và An Lạc Tây |
Xã Thới An Hội |
16 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Đại Hải và Ba Trinh |
Xã Đại Hải |
17 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Thị trấn Châu Thành và xã Phú Tâm |
Xã Phú Tâm |
18 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã An Ninh và An Hiệp |
Xã An Ninh |
19 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Phú Tân và Thuận Hòa |
Xã Thuận Hòa |
20 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Hồ Đắc Kiện và Thiện Mỹ |
Xã Hồ Đắc Kiện |
21 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Mỹ Tú và Mỹ Thuận |
Xã Mỹ Tú |
22 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Hưng Phú và Long Hưng |
Xã Long Hưng |
23 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Thuận Hưng, Phú Mỹ và Mỹ Hương |
Xã Mỹ Hương |
24 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phường Vĩnh Phước và xã Vĩnh Tân |
Phường Vĩnh Phước |
25 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phường 1, 2 và xã Lạc Hòa |
Phường Vĩnh Châu |
26 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phường Khánh Hòa, xã Vĩnh Hiệp và Hòa Đông |
Phường Khánh Hòa |
27 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phường 1, 2 và xã Vĩnh Quới |
Phường Ngã Năm |
28 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phường 3, xã Mỹ Bình và Mỹ Quới |
Phường Mỹ Quới |
29 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Long Bình, Tân Long và Thạnh Tân |
Xã Tân Long |
30 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Thị trấn Phú Lộc, xã Thạnh Trị và thị trấn Hưng Lợi |
Xã Phú Lộc |
31 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Châu Hưng, Vĩnh Thành và Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Lợi |
32 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Lâm Tân, Lâm Kiết và Tuân Tức |
Xã Lâm Tân |
33 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Thạnh Thới An và Thạnh Thới Thuận |
Xã Thạnh Thới An |
34 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Viên An và Tài Văn |
Xã Tài Văn |
35 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Liêu Tú và Viên Bình |
Xã Liêu Tú |
36 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Thị trấn Lịch Hội Thượng và xã Lịch Hội Thượng |
Xã Lịch Hội Thượng |
37 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2 và Trung Bình |
Xã Trần Đề |
38 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây và An Thạnh Đông (huyện Cù Lao Dung) |
Xã An Thạnh |
39 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã An Thạnh 2, Đại Ân 1, An Thạnh 3 và An Thạnh Nam |
Xã Cù Lao Dung |
40 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Phong Nẫm (giữ nguyên) |
Xã Phong Nẫm |
41 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Mỹ Phước (giữ nguyên) |
Xã Mỹ Phước |
42 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Vĩnh Hải (giữ nguyên) |
Xã Vĩnh Hải |
43 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Xã Lai Hòa (giữ nguyên) |
Xã Lai Hòa |