

Tổng quan tỉnh Quảng Trị sau khi sáp nhập năm 2025
Tháng 6 năm 2025, một dấu mốc quan trọng trong tiến trình cải cách tổ chức hành chính ở miền Trung đã được thiết lập: hai tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị chính thức được sáp nhập theo Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh. Trên cơ sở tỉnh mới được hình thành sau sáp nhập, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định việc tổ chức lại hệ thống đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh. Theo đó, quá trình sắp xếp tập trung vào việc hợp nhất, điều chỉnh ranh giới và đổi tên các xã, phường hiện có nhằm đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn diện tích tự nhiên, quy mô dân số và thực tiễn phát triển của các địa phương sau hợp nhất.
Kết quả, tỉnh Quảng Trị (sau sáp nhập) hiện có 78 đơn vị hành chính cấp xã , gồm:
- 69 xã
- 08 phường
- 01 đặc khu hành chính
Trong tổng số trên, có 68 xã, 8 phường và 1 đặc khu được hình thành mới sau sáp nhập; chỉ có xã Tân Thành (thuộc huyện Minh Hóa) là đơn vị duy nhất không thực hiện sắp xếp trong đợt này do yếu tố đặc thù. Tất cả các đơn vị hành chính mới sẽ chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 1/7/2025 . Trong thời gian chuyển tiếp, bộ máy chính quyền cũ tại các xã, phường trước khi sáp nhập vẫn tiếp tục duy trì để đảm bảo không gián đoạn hoạt động quản lý và phục vụ người dân.
Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường tỉnh Hà Tĩnh sau khi sáp nhập
Sau khi hoàn tất quá trình sáp nhập, tỉnh Quảng Trị có 78 đơn vị hành chính cấp xã . Trong đó, có 69 xã, 8 phường và 1 đặc khu . Cấu trúc hành chính mới được tổ chức theo hướng tinh gọn, hợp lý, đảm bảo phủ kín địa bàn dân cư và phát huy hiệu quả trong công tác quản lý nhà nước.
Dưới đây là một số đơn vị hành chính cấp xã và phường mới được hình thành sau sắp xếp:
STT |
Đơn vị hành chính sáp nhập |
Tên đơn vị hành chính mới |
Diện tích (Km²) |
Dân số (Người) |
1 |
Phường Đức Ninh Đông, Đồng Hải, Đồng Phú, Phú Hải, Hải Thành, Nam Lý, xã Bảo Ninh, Đức Ninh |
Phường Đồng Hới |
41.35 |
84,196 |
2 |
Phường Bắc Lý, xã Lộc Ninh, Quang Phú |
Phường Đồng Thuận |
26.49 |
38,521 |
3 |
Phường Bắc Nghĩa, Đồng Sơn, xã Nghĩa Ninh, Thuận Đức |
Phường Đồng Sơn |
88.03 |
32,396 |
4 |
Xã Quảng Hòa, Quảng Lộc, Quảng Văn, Quảng Minh |
Xã Nam Gianh |
34.43 |
36,527 |
5 |
Xã Quảng Tân, Quảng Trung, Quảng Tiên, Quảng Sơn, Quảng Thủy |
Xã Nam Ba Đồn |
76.30 |
27,643 |
6 |
Phường Quảng Phong, Quảng Long, Ba Đồn, xã Quảng Hải |
Phường Ba Đồn |
20.45 |
28,805 |
7 |
Phường Quảng Phúc, Quảng Thọ, Quảng Thuận |
Phường Bắc Gianh |
31.14 |
32,800 |
8 |
Xã Trọng Hóa, Dân Hóa |
Xã Dân Hóa |
365.00 |
9,532 |
9 |
Xã Hóa Sơn, Hóa Hợp |
Xã Kim Điền |
229.42 |
6,165 |
10 |
Xã Thượng Hóa, Trung Hóa, Minh Hóa, Tân Hóa |
Xã Kim Phú |
552.57 |
19,054 |
11 |
Thị trấn Quy Đạt, xã Xuân Hóa, Yên Hóa, Hồng Hóa |
Xã Minh Hóa |
156.97 |
21,481 |
12 |
Xã Tân Thành (huyện Minh Hóa) (giữ nguyên) |
Xã Tân Thành |
89.77 |
5,513 |
13 |
Xã Lâm Hóa, Thanh Hóa |
Xã Tuyên Lâm |
235.20 |
8,401 |
14 |
Xã Thanh Thạch, Hương Hóa |
Xã Tuyên Sơn |
132.14 |
6,738 |
15 |
Thị trấn Đồng Lê, xã Kim Hóa, Lê Hóa, Thuận Hóa, Sơn Hóa |
Xã Đồng Lê |
291.93 |
24,533 |
16 |
Xã Đồng Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa |
Xã Tuyên Phú |
155.38 |
18,800 |
17 |
Xã Phong Hóa, Ngư Hóa, Mai Hóa |
Xã Tuyên Bình |
119.19 |
15,619 |
18 |
Xã Tiến Hóa, Châu Hóa, Cao Quảng, Văn Hóa |
Xã Tuyên Hóa |
194.92 |
21,452 |
19 |
Xã Phù Cảnh, Liên Trường, Quảng Thanh |
Xã Tân Gianh |
41.05 |
22,395 |
20 |
Xã Quảng Lưu, Quảng Thạch, Quảng Tiến |
Xã Trung Thuần |
98.83 |
16,331 |
21 |
Xã Quảng Phương, Quảng Xuân, Quảng Hưng |
Xã Quảng Trạch |
56.64 |
31,422 |
22 |
Xã Quảng Châu, Quảng Tùng, Cảnh Dương |
Xã Hòa Trạch |
52.67 |
29,901 |
23 |
Xã Quảng Đông, Quảng Phú, Quảng Kim, Quảng Hợp |
Xã Phú Trạch |
197.41 |
30,850 |
24 |
Xã Tân Trạch, Thượng Trạch |
Xã Thượng Trạch |
1,095.78 |
3,615 |
25 |
Thị trấn Phong Nha, xã Lâm Trạch, Xuân Trạch, Phúc Trạch |
Xã Phong Nha |
358.10 |
39,254 |
26 |
Xã Thanh Trạch, Hạ Mỹ, Liên Trạch, Bắc Trạch |
Xã Bắc Trạch |
97.61 |
36,861 |
27 |
Xã Hải Phú (huyện Bố Trạch), Sơn Lộc, Đức Trạch, Đồng Trạch |
Xã Đông Trạch |
35.72 |
34,174 |
28 |
Thị trấn Hoàn Lão, xã Trung Trạch, Đại Trạch, Tây Trạch, Hòa Trạch |
Xã Hoàn Lão |
99.03 |
43,554 |
29 |
Xã Hưng Trạch, Cự Nẫm, Vạn Trạch, Phú Định |
Xã Bố Trạch |
299.42 |
33,230 |
30 |
Thị trấn Nông trường Việt Trung, xã Nhân Trạch, Lý Nam |
Xã Nam Trạch |
129.83 |
32,594 |
31 |
Thị trấn Quán Hàu, xã Vĩnh Ninh, Võ Ninh, Hàm Ninh |
Xã Quảng Ninh |
100.27 |
36,210 |
32 |
Xã Tân Ninh, Gia Ninh, Duy Ninh, Hải Ninh |
Xã Ninh Châu |
86.03 |
30,098 |
33 |
Xã Vạn Ninh, An Ninh, Xuân Ninh, Hiền Ninh |
Xã Trường Ninh |
71.92 |
35,614 |
34 |
Xã Trường Xuân, Trường Sơn |
Xã Trường Sơn |
935.96 |
8,484 |
35 |
Thị trấn Kiến Giang, xã Liên Thủy, Xuân Thủy, An Thủy, Phong Thủy, Lộc Thủy |
Xã Lệ Thủy |
55.93 |
49,460 |
36 |
Xã Cam Thủy (huyện Lệ Thủy), Thanh Thủy, Hồng Thủy, Ngư Thủy Bắc |
Xã Cam Hồng |
87.89 |
26,663 |
37 |
Xã Hưng Thủy, Sen Thủy, Ngư Thủy |
Xã Sen Ngư |
120.84 |
21,158 |
38 |
Xã Tân Thủy, Dương Thủy, Mỹ Thủy, Thái Thủy |
Xã Tân Mỹ |
102.57 |
24,644 |
39 |
Xã Trường Thủy, Mai Thủy, Phú Thủy |
Xã Trường Phú |
97.18 |
21,206 |
40 |
Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, xã Sơn Thủy, Hoa Thủy |
Xã Lệ Ninh |
56.32 |
23,449 |
41 |
Xã Kim Thủy, Ngân Thủy, Lâm Thủy |
Xã Kim Ngân |
881.06 |
9,776 |
42 |
Phường 1, Phường 3 (thành phố Đông Hà), Phường 4, Đông Giang, Đông Thanh |
Phường Đông Hà |
38.05 |
50,915 |
43 |
Phường 2 (thành phố Đông Hà), Phường 5, Đông Lễ, Đông Lương |
Phường Nam Đông Hà |
35.04 |
61,204 |
44 |
Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thị xã Quảng Trị), An Đôn, xã Hải Lệ |
Phường Quảng Trị |
72.82 |
29,705 |
45 |
Thị trấn Hồ Xá, xã Vĩnh Long, Vĩnh Chấp |
Xã Vĩnh Linh |
90.37 |
27,527 |
46 |
Thị trấn Cửa Tùng, xã Vĩnh Giang, Hiền Thành, Kim Thạch |
Xã Cửa Tùng |
59.83 |
29,398 |
47 |
Xã Vĩnh Thái, Trung Nam, Vĩnh Hòa, Vĩnh Tú |
Xã Vĩnh Hoàng |
87.06 |
19,021 |
48 |
Xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy |
Xã Vĩnh Thủy |
103.74 |
20,747 |
49 |
Thị trấn Bến Quan, xã Vĩnh Ô, Vĩnh Hà, Vĩnh Khê |
Xã Bến Quan |
278.99 |
9,447 |
50 |
Xã Hải Thái, Linh Trường, Gio An, Gio Sơn |
Xã Cồn Tiên |
268.58 |
20,907 |
51 |
Thị trấn Cửa Việt, xã Gio Mai, Gio Hải |
Xã Cửa Việt |
50.83 |
27,143 |
52 |
Thị trấn Gio Linh, xã Gio Quang, Gio Mỹ, Phong Bình |
Xã Gio Linh |
96.70 |
31,738 |
53 |
Xã Trung Hải, Trung Giang, Trung Sơn |
Xã Bến Hải |
54.77 |
16,052 |
54 |
Xã Hướng Việt, Hướng Lập |
Xã Hướng Lập |
219.64 |
3,539 |
55 |
Xã Hướng Sơn, Hướng Linh, Hướng Phùng |
Xã Hướng Phùng |
447.59 |
12,029 |
56 |
Thị trấn Khe Sanh, xã Tân Hợp, Húc, Hướng Tân |
Xã Khe Sanh |
134.81 |
27,615 |
57 |
Xã Tân Liên, Hướng Lộc, Tân Lập |
Xã Tân Lập |
83.18 |
14,418 |
58 |
Xã Tân Thành (huyện Hướng Hóa), Tân Long, thị trấn Lao Bảo |
Xã Lao Bảo |
83.04 |
23,459 |
59 |
Xã Thanh, Thuận, Lìa |
Xã Lìa |
71.69 |
14,375 |
60 |
Xã Ba Tầng, Xy, A Dơi |
Xã A Dơi |
112.41 |
11,058 |
61 |
Xã A Bung, A Ngo |
Xã La Lay |
156.21 |
8,121 |
62 |
Xã A Vao, Húc Nghì, Tà Rụt |
Xã Tà Rụt |
273.15 |
10,639 |
63 |
Xã Ba Nang, Tà Long, Đakrông |
Xã Đakrông |
359.29 |
14,627 |
64 |
Xã Triệu Nguyên, Ba Lòng |
Xã Ba Lòng |
210.58 |
5,151 |
65 |
Thị trấn Krông Klang, xã Mò Ó, Hướng Hiệp |
Xã Hướng Hiệp |
185.61 |
13,454 |
66 |
Thị trấn Cam Lộ, xã Cam Thành, Cam Chính, Cam Nghĩa |
Xã Cam Lộ |
166.85 |
30,111 |
67 |
Xã Cam Thủy (huyện Cam Lộ), Cam Hiếu, Cam Tuyền, Thanh An |
Xã Hiếu Giang |
177.36 |
29,661 |
68 |
Thị trấn Ái Tử, xã Triệu Thành, Triệu Thượng |
Xã Triệu Phong |
80.79 |
23,534 |
69 |
Xã Triệu Ái, Triệu Giang, Triệu Long |
Xã Ái Tử |
116.74 |
19,061 |
70 |
Xã Triệu Độ, Triệu Thuận, Triệu Hòa, Triệu Đại |
Xã Triệu Bình |
37.20 |
27,169 |
71 |
Xã Triệu Trung, Triệu Tài, Triệu Cơ |
Xã Triệu Cơ |
44.54 |
21,976 |
72 |
Xã Triệu Trạch, Triệu Phước, Triệu Tân |
Xã Nam Cửa Việt |
74.12 |
26,619 |
73 |
Thị trấn Diên Sanh, xã Hải Trường, Hải Định |
Xã Diên Sanh |
87.97 |
25,133 |
74 |
Xã Hải Dương, Hải An, Hải Khê |
Xã Mỹ Thủy |
43.82 |
17,171 |
75 |
Xã Hải Phú (huyện Hải Lăng), Hải Lâm, Hải Thượng |
Xã Hải Lăng |
116.89 |
16,589 |
76 |
Xã Hải Quy, Hải Hưng, Hải Bình |
Xã Vĩnh Định |
63.85 |
26,737 |
77 |
Xã Hải Sơn, Hải Phong, Hải Chánh |
Xã Nam Hải Lăng |
114.84 |
25,536 |
78 |
Huyện Cồn Cỏ |
Đặc khu Cồn Cỏ |
2.30 |
139 |