Bản đồ Nghệ An sau sáp nhập

Bản đồ hành chính Tỉnh Nghệ An
Bản đồ hành chính Tỉnh Nghệ An
Bản đồ giao thông Tỉnh Nghệ An
Bản đồ giao thông Tỉnh Nghệ An

Tổng quan tỉnh Nghệ An mới sau khi sáp nhập năm 2025

Cơ sở pháp lý và mục tiêu của việc sắp xếp

Ngày 16 tháng 6 năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã thông qua Nghị quyết số 1678/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Nghệ An. Đây là một bước đi cụ thể nhằm triển khai tinh thần của Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 và Đề án số 343/ĐA-CP của Chính phủ. Mục tiêu của việc sắp xếp là tinh gọn bộ máy hành chính cấp cơ sở, nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước, đồng thời phù hợp với thực tế dân cư, địa lý, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng và an ninh trên địa bàn tỉnh.

Kết quả sau khi sắp xếp

Sau quá trình rà soát và tổ chức sáp nhập, tỉnh Nghệ An hiện có 130 đơn vị hành chính cấp xã. Trong đó, có 119 đơn vị mang tên xã và 11 đơn vị là phường. Số lượng đơn vị hành chính mới hình thành sau sắp xếp là 110 xã và 11 phường. Bên cạnh đó, có 09 xã được giữ nguyên, không thực hiện sáp nhập, do có đặc thù riêng về vị trí địa lý, điều kiện dân cư hoặc yêu cầu quốc phòng – an ninh. Các xã này bao gồm: Keng Đu, Mỹ Lý, Bắc Lý, Huồi Tụ, Mường Lống, Bình Chuẩn, Hữu Khuông, Lượng Minh và Châu Bình.

Thời điểm có hiệu lực và lộ trình triển khai

Nghị quyết số 1678/NQ-UBTVQH15 có hiệu lực kể từ ngày được ban hành. Tuy nhiên, chính quyền các đơn vị hành chính cấp xã mới sẽ chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2025. Trong giai đoạn chuyển tiếp, bộ máy chính quyền hiện tại ở các xã và phường cũ vẫn tiếp tục thực hiện chức năng, nhiệm vụ cho đến khi các cơ quan mới được tổ chức ổn định. Chính phủ và các cơ quan chức năng có trách nhiệm hoàn thiện việc đo đạc, xác định diện tích tự nhiên và ranh giới cụ thể của từng đơn vị hành chính. Các số liệu chính thức sẽ được công bố công khai trước ngày 30 tháng 9 năm 2025.

Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường tỉnh Nghệ An sau khi sáp nhập

Sau khi thực hiện việc sắp xếp các đơn vị hành chính theo Nghị quyết số 1678/NQ-UBTVQH15, tỉnh Nghệ An hiện có 130 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 119 xã và 11 phường. Trong đó, 110 xã và 11 phường được hình thành từ việc sáp nhập nhiều xã hoặc phường cũ. Dưới đây là danh sách các đơn vị mới được sắp xếp theo từng huyện, thị xã, thành phố.

STT

Đơn vị hành chính sáp nhập

Tên đơn vị hành chính mới

Diện tích (Km²)

Dân số (Người)

1

Thị trấn Kim Nhan, xã Đức Sơn, Phúc Sơn

Xã Anh Sơn

196.65

29,539

2

Xã Cao Sơn, Khai Sơn, Lĩnh Sơn, Long Sơn

Xã Yên Xuân

90.41

27,707

3

Xã Cẩm Sơn, Hùng Sơn, Tam Đỉnh

Xã Nhân Hòa

86.88

22,626

4

Xã Lạng Sơn, Tào Sơn, Vĩnh Sơn

Xã Anh Sơn Đông

65.85

16,214

5

Xã Hoa Sơn, Hội Sơn, Tường Sơn

Xã Vĩnh Tường

76.44

24,810

6

Xã Bình Sơn (huyện Anh Sơn), Thành Sơn, Thọ Sơn

Xã Thành Bình Thọ

88.18

12,021

7

Thị trấn Trà Lân, xã Chi religion

Xã Con Cuông

155.45

26,043

8

Xã Lục Dạ, Môn Sơn

Xã Môn Sơn

529.42

18,836

9

Xã Mậu Đức, Thạch Ngàn

Xã Mậu Thạch

164.26

13,200

10

Xã Cam Lâm, Đôn Phục

Xã Cam Phục

162.43

7,412

11

Xã Lạng Khê, Châu Khê

Xã Châu Khê

544.31

12,210

12

Thị trấn Diễn Thành, xã Diễn Hoa, Diễn Phúc, Ngọc Bích

Xã Diễn Châu

22.21

63,294

13

Xã Diễn Hồng, Diễn Kỷ, Diễn Phong, Diễn Vạn

Xã Đức Châu

20.97

40,899

14

Xã Diễn Đồng, Diễn Liên, Diễn Thái, Xuân Tháp

Xã Quảng Châu

26.40

37,434

15

Xã Diễn Hoàng, Diễn Kim, Diễn Mỹ, Hùng Hải

Xã Hải Châu

29.13

43,155

16

Xã Diễn Lộc, Diễn Lợi, Diễn Phú, Diễn Thọ

Xã Tân Châu

64.60

33,073

17

Xã Diễn An, Diễn Tân, Diễn Thịnh, Diễn Trung

Xã An Châu

34.87

43,437

18

Xã Diễn Cát, Diễn Nguyên, Hạnh Quảng, Minh Châu

Xã Minh Châu

39.68

44,358

19

Xã Diễn Đoài, Diễn Lâm, Diễn Trường, Diễn Yên

Xã Hùng Châu

69.11

55,583

20

Xã Bắc Sơn, Nam Sơn (huyện Đô Lương), Đà Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Yên Sơn, thị trấn Đô Lương

Xã Đô Lương

50.06

61,960

21

Xã Bồi Sơn, Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Bạch Ngọc

Xã Bạch Ngọc

72.20

29,021

22

Xã Tân Sơn (huyện Đô Lương), Hòa Sơn, Quang Sơn, Thái Sơn, Thượng Sơn

Xã Văn Hiến

55.53

39,144

23

Xã Đại Sơn, Hiến Sơn, Mỹ Sơn, Trù Sơn

Xã Bạch Hà

79.28

39,332

24

Xã Minh Sơn (huyện Đô Lương), Lạc Sơn, Nhân Sơn, Thuận Sơn, Trung Sơn, Xuân Sơn

Xã Thuần Trung

49.26

40,317

25

Xã Bài Sơn, Đông Sơn, Hồng Sơn, Tràng Sơn

Xã Lương Sơn

47.39

26,494

26

Thị trấn Hưng Nguyên, xã Hưng Đạo, Hưng Tây, Thịnh Mỹ

Xã Hưng Nguyên

46.14

53,144

27

Xã Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam, Hưng Trung

Xã Yên Trung

37.74

26,239

28

Xã Hưng Lĩnh, Long Xá, Thông Tân, Xuân Lam

Xã Hưng Nguyên Nam

35.77

36,632

29

Xã Châu Nhân, Hưng Nghĩa, Hưng Thành, Phúc Lợi

Xã Lam Thành

39.67

31,247

30

Xã Bảo Thắng, Chiêu Lưu

Xã Chiêu Lưu

196.93

9,797

31

Xã Bảo Nam, Hữu Lập, Hữu Kiệm

Xã Hữu Kiệm

188.97

12,609

32

Xã Mường Ải, Mường Típ

Xã Mường Típ

217.66

6,412

33

Thị trấn Mường Xén, xã Tà Cạ, Tây Sơn

Xã Mường Xén

182.49

10,396

34

Xã Đoọc Mạy, Na Loi

Xã Na Loi

141.86

4,321

35

Xã Nậm Càn, Na Ngoi

Xã Na Ngoi

341.25

9,536

36

Xã Phà Đánh, Nậm Cắn

Xã Nậm Cắn

147.70

8,694

37

Xã Hùng Tiến, Nam Cát, Nam Giang, Xuân Hồng, Kim Liên

Xã Kim Liên

61.08

55,471

38

Thị trấn Nam Đàn, xã Thượng Tân Lộc, Xuân Hòa

Xã Vạn An

56.37

44,830

39

Xã Nghĩa Thái (huyện Nam Đàn), Nam Hưng, Nam Thanh

Xã Nam Đàn

67.60

24,489

40

Xã Nam Anh, Nam Lĩnh, Nam Xuân

Xã Đại Huệ

36.11

24,441

41

Xã Khánh Sơn, Nam Kim, Trung Phúc Cường

Xã Thiên Nhẫn

70.81

40,885

42

Thị trấn Nghĩa Đàn, xã Nghĩa Bình, Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Đàn

47.32

19,670

43

Xã Nghĩa Hội, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thọ

Xã Nghĩa Thọ

92.19

21,391

44

Xã Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, Nghĩa Yên, Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Lâm

121.75

23,753

45

Xã Nghĩa Hồng, Nghĩa Minh, Nghĩa Mai

Xã Nghĩa Mai

146.99

17,844

46

Xã Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng

Xã Nghĩa Hưng

68.65

25,459

47

Xã Nghĩa An, Nghĩa Đức, Nghĩa Khánh

Xã Nghĩa Khánh

77.72

25,653

48

Xã Nghĩa Long, Nghĩa Lộc

Xã Nghĩa Lộc

62.93

25,007

49

Thị trấn Quán Hành, xã Diên Hoa, Nghi Trung, Nghi Vạn

Xã Nghi Lộc

33.31

46,022

50

Xã Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Lâm, Nghi Mỹ

Xã Phúc Lộc

70.50

28,236

51

Xã Khánh Hợp, Nghi Thạch, Thịnh Trường

Xã Đông Lộc

29.32

31,219

52

Xã Nghi Long, Nghi Quang, Nghi Thuận, Nghi Xá

Xã Trung Lộc

31.35

31,182

53

Xã Nghi Đồng, Nghi Hưng, Nghi Phương

Xã Thần Lĩnh

44.69

21,718

54

Xã Nghi Thiết, Nghi Tiến, Nghi Yên

Xã Hải Lộc

41.25

21,940

55

Xã Nghi Kiều, Nghi Văn

Xã Văn Kiều

63.46

28,341

56

Xã Cắm Muộn, Châu Thôn, Quang Phong

Xã Mường Quàng

342.15

17,917

57

Thị trấn Kim Sơn, xã Châu Kim, Mường Nọc, Nậm Giải

Xã Quế Phong

276.57

22,834

58

Xã Đồng Văn (huyện Quế Phong), Thông Thụ

Xã Thông Thụ

706.75

8,481

59

Xã Hạnh Dịch, Tiền Phong

Xã Tiền Phong

319.02

14,494

60

Xã Nậm Nhoóng, Tri Lễ

Xã Tri Lễ

243.95

14,432

61

Thị trấn Tân Lạc, xã Châu Hạnh, Châu Hội, Châu Nga

Xã Quỳ Châu

327.53

23,094

62

Xã Châu Tiến (huyện Quỳ Châu), Châu Bính, Châu Thắng, Châu Thuận

Xã Châu Tiến

247.16

18,060

63

Xã Châu Hoàn, Châu Phong, Diên Lãm

Xã Hùng Chân

351.87

12,664

64

Thị trấn Quỳ Hợp, xã Châu Đình, Châu Quang, Thọ Hợp

Xã Quỳ Hợp

90.07

36,929

65

Xã Tam Hợp (huyện Quỳ Hợp), Đồng Hợp, Nghĩa Xuân, Yên Hợp

Xã Tam Hợp

135.97

42,628

66

Xã Liên Hợp, Châu Lộc

Xã Châu Lộc

85.69

7,234

67

Xã Châu Tiến (huyện Quỳ Hợp), Châu Thành, Châu Hồng

Xã Châu Hồng

134.05

11,809

68

Xã Châu Cường, Châu Thái

Xã Mường Ham

160.35

14,257

69

Xã Bắc Sơn, Nam Sơn (huyện Quỳ Hợp), Châu Lý

Xã Mường Chọng

173.65

11,291

70

Xã Hạ Sơn, Văn Lợi, Minh Hợp

Xã Minh Hợp

159.97

21,276

71

Thị trấn Cầu Giát, xã Bình Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang, Quỳnh Hậu

Xã Quỳnh Lưu

40.55

73,584

72

Xã Quỳnh Tân, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Văn

53.35

42,927

73

Xã Minh Lương, Quỳnh Bảng, Quỳnh Đôi, Quỳnh Thanh, Quỳnh Yên

Xã Quỳnh Anh

39.80

60,329

74

Xã Tân Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Quỳnh Châu, Quỳnh Tam

Xã Quỳnh Tam

103.40

35,568

75

Xã An Hòa, Phú Nghĩa, Thuận Long, Văn Hải

Xã Quỳnh Phú

33.48

72,062

76

Xã Ngọc Sơn (huyện Quỳnh Lưu), Quỳnh Lâm, Quỳnh Sơn

Xã Quỳnh Sơn

61.21

36,834

77

Xã Tân Thắng, Quỳnh Thắng

Xã Quỳnh Thắng

107.99

15,313

78

Thị trấn Tân Kỳ, xã Nghĩa Dũng, Kỳ Tân, Kỳ Sơn

Xã Tân Kỳ

116.50

32,974

79

Xã Nghĩa Thái (huyện Tân Kỳ), Hoàn Long, Tân Xuân, Tân Phú

Xã Tân Phú

93.32

28,878

80

Xã Hương Sơn, Nghĩa Phúc, Tân An

Xã Tân An

90.41

22,775

81

Xã Bình Hợp, Nghĩa Đồng

Xã Nghĩa Đồng

72.43

20,195

82

Xã Tân Hợp, Giai Xuân

Xã Giai Xuân

121.55

14,160

83

Xã Phú Sơn, Tân Hương, Nghĩa Hành

Xã Nghĩa Hành

112.00

22,312

84

Xã Đồng Văn (huyện Tân Kỳ), Tiên Kỳ

Xã Tiên Đồng

119.62

19,663

85

Xã Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận, Đông Hiếu

Xã Đông Hiếu

63.87

28,634

86

Xã Mai Giang, Thanh Lâm, Thanh Tùng, Thanh Xuân

Xã Bích Hào

147.06

33,960

87

Xã Minh Sơn (huyện Thanh Chương), Cát Văn, Phong Thịnh

Xã Cát Ngạn

59.28

22,995

88

Thị trấn Dùng, xã Đồng Văn (huyện Thanh Chương), Thanh Ngọc, Thanh Phong, Đại Đồng

Xã Đại Đồng

77.87

63,131

89

Xã Thanh Đức, Hạnh Lâm

Xã Hạnh Lâm

274.57

13,699

90

Xã Thanh An, Thanh Hương, Thanh Quả, Thanh Thịnh

Xã Hoa Quân

107.67

32,149

91

Xã Thanh Hà, Thanh Thủy, Kim Bảng

Xã Kim Bảng

183.26

27,936

92

Xã Ngọc Lâm, Thanh Sơn

Xã Sơn Lâm

162.94

12,331

93

Xã Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Tiên

Xã Tam Đồng

53.38

26,382

94

Xã Ngọc Sơn (huyện Thanh Chương), Minh Tiến, Xuân Dương

Xã Xuân Lâm

60.88

40,624

95

Xã Xiêng My, Nga My

Xã Nga My

302.52

8,467

96

Xã Mai Sơn, Nhôn Mai

Xã Nhôn Mai

310.26

7,060

97

Xã Tam Đình, Tam Quang

Xã Tam Quang

507.95

13,013

98

Xã Tam Hợp (huyện Tương Dương), Tam Thái

Xã Tam Thái

356.01

7,730

99

Thị trấn Thạch Giám, xã Lưu Kiền, Xá Lượng

Xã Tương Dương

330.95

18,479

100

Xã Yên Thắng, Yên Hòa

Xã Yên Hòa

211.01

8,418

101

Xã Yên Tĩnh, Yên Na

Xã Yên Na

297.32

9,530

102

Thị trấn Hoa Thành, xã Đông Thành, Tăng Thành, Văn Thành

Xã Yên Thành

38.13

47,780

103

Xã Bắc Thành, Nam Thành, Trung Thành, Xuân Thành

Xã Quan Thành

37.71

29,973

104

Xã Bảo Thành, Long Thành, Sơn Thành, Viên Thành, Vĩnh Thành

Xã Hợp Minh

54.75

46,942

105

Xã Liên Thành, Mỹ Thành, Vân Tụ

Xã Vân Tụ

48.73

43,922

106

Xã Minh Thành, Tây Thành, Thịnh Thành

Xã Vân Du

84.30

25,868

107

Xã Đồng Thành, Kim Thành, Quang Thành

Xã Quang Đồng

75.61

22,364

108

Xã Hậu Thành, Lăng Thành, Phúc Thành

Xã Giai Lạc

88.58

35,783

109

Xã Đức Thành, Mã Thành, Tân Thành, Tiến Thành

Xã Bình Minh

91.08

37,031

110

Xã Đô Thành, Phú Thành, Thọ Thành

Xã Đông Thành

30.20

46,116

111

Phường Quỳnh Thiện, xã Quỳnh Trang, Quỳnh Vinh

Phường Hoàng Mai

79.67

44,474

112

Phường Mai Hùng, Quỳnh Phương, Quỳnh Xuân, xã Quỳnh Liên

Phường Quỳnh Mai

40.50

57,988

113

Phường Quỳnh Dị, xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc

Phường Tân Mai

51.61

33,894

114

Phường Hòa Hiếu, Long Sơn, Quang Phong

Phường Thái Hòa

27.09

26,916

115

Phường Quang Tiến, xã Nghĩa Tiến, Tây Hiếu

Phường Tây Hiếu

43.96

24,698

116

Phường Bến Thủy, Hưng Dũng, Hưng Phúc, Trung Đô, Trường Thi, Vinh Tân, xã Hưng Hòa

Phường Trường Vinh

34.22

141,477

117

Phường Cửa Nam, Đông Vĩnh, Hưng Bình, Lê Lợi, Quang Trung, xã Hưng Chính

Phường Thành Vinh

15.54

123,507

118

Phường Hưng Đông, Quán Bàu, xã Nghi Kim, Nghi Liên

Phường Vinh Hưng

25.47

60,159

119

Phường Hà Huy Tập, Nghi Đức, Nghi Phú, xã Nghi Ân

Phường Vinh Phú

23.04

74,473

120

Phường Hưng Lộc, xã Nghi Phong, Nghi Thái, Nghi Xuân, Phúc Thọ

Phường Vinh Lộc

38.86

68,086

121

Phường Nghi Hải, Nghi Hòa, Nghi Hương, Nghi Tân, Nghi Thu, Nghi Thủy, Thu Thủy

Phường Cửa Lò

29.09

64,760

122

Xã Keng Đu (giữ nguyên)

Xã Keng Đu

98.24

5,098

123

Xã Mỹ Lý (giữ nguyên)

Xã Mỹ Lý

211.03

5,861

124

Xã Bắc Lý (giữ nguyên)

Xã Bắc Lý

109.17

5,552

125

Xã Huồi Tụ (giữ nguyên)

Xã Huồi Tụ

109.03

5,177

126

Xã Mường Lống (giữ nguyên)

Xã Mường Lống

148.31

5,649

127

Xã Bình Chuẩn (giữ nguyên)

Xã Bình Chuẩn

182.19

4,638

128

Xã Hữu Khuông (giữ nguyên)

Xã Hữu Khuông

263.79

2,939

129

Xã Lượng Minh (giữ nguyên)

Xã Lượng Minh

227.97

5,322

130

Xã Châu Bình (giữ nguyên)

Xã Châu Bình

130.91

11,038

 

Bùi Lựu

19 giờ trước
5 lượt xem

Chia sẻ bài viết

Bản đồ hành chính Việt Nam

Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính tỉnh Tây Ninh khi chưa sáp nhập

Bản đồ hành chính tỉnh Tây Ninh khi chưa sát nhập, thông tin và danh sách các đơn vị hành chính chi tiết, dễ dang theo dõi.
2 ngày trước 15
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính tỉnh Hưng Yên khi chưa sáp nhập

Bản đồ hành chính tỉnh Hưng Yên khi chưa sáp nhập chi tiết, cập nhật mới nhất các huyện, thị xã, thành phố và đơn vị hành chính rõ ràng, dễ tra cứu.
1 ngày trước 21
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính tỉnh Cà Mau khi chưa sáp nhập

Bản đồ hành chính tỉnh Cà Mau khi chưa sáp nhập chi tiết các huyện, thành phố và đơn vị hành chính rõ ràng, dễ xem, dễ tra cứu.
1 ngày trước 51
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính tỉnh Thái Bình khi chưa sáp nhập

Bản đồ hành chính tỉnh Thái Bình khi chưa sáp nhập, hiển thị đầy đủ và chi tiết các đơn vị hành chính rõ ràng, dễ tra cứu.
1 ngày trước 24
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính tỉnh Đắk Nông khi chưa sáp nhập

Bản đồ hành chính tỉnh Đắk Nông khi chưa sát nhập, thông tin và danh sách các đơn vị hành chính chi tiết, dễ dang theo dõi.
1 ngày trước 12
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ hành chính tỉnh Đồng Nai khi chưa sáp nhập

Bản đồ hành chính tỉnh Đồng Nai khi chưa sát nhập, thông tin và danh sách các đơn vị hành chính chi tiết, dễ dang theo dõi.
1 ngày trước 67
Bản đồ quy hoạch
Bản đồ hành chính

Bản đồ Nghệ An sau sáp nhập

Cập nhật bản đồ tỉnh Nghệ An mới nhất sau sáp nhập. Thông tin chi tiết về địa giới hành chính, giao thông và quy hoạch vùng. Tra cứu dễ dàng, chính xác.
19 giờ trước 5
Xem thêm

Khám phá thêm các bài viết liên quan

Nhận thông tin mới nhất

Nhận các bài viết và tin tức mới nhất gửi về hộp thư của bạn mỗi tuần (không spam).