Trước khi sắp xếp, Kiên Giang có 143 đơn vị hành chính cấp xã. Sau khi triển khai phương án sáp nhập toàn diện, đến ngày 01/7/2025, toàn tỉnh còn lại 48 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 41 xã, 4 phường và 3 đơn vị được xác định là đặc khu hành chính. Đây là điểm đặc biệt của Kiên Giang so với nhiều tỉnh thành khác, bởi việc hình thành các đặc khu hành chính cấp xã lần đầu tiên được thể chế hóa, chủ yếu tại các khu vực đảo có vai trò chiến lược về kinh tế biển và du lịch.

Dưới đây là danh sách cụ thể các xã, phường và đặc khu mới thuộc tỉnh Kiên Giang sau sắp xếp:
STT |
Loại hình |
Tên mới |
Các đơn vị hành chính sáp nhập |
1 |
Đặc khu |
Kiên Hải |
Toàn bộ huyện đảo Kiên Hải |
2 |
Đặc khu |
Phú Quốc |
Phường Dương Đông, An Thới, Xã Dương Tơ, Hàm Ninh, Cửa Dương, Bãi Thơm, Gành Dầu, Cửa Cạn |
3 |
Đặc khu |
Thổ Châu |
Toàn bộ xã đảo Thổ Châu |
4 |
TP Rạch Giá |
Phường Rạch Giá |
Phường Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Lạc, An Hòa, Vĩnh Hiệp, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi |
5 |
TP Rạch Giá |
Phường Vĩnh Thông |
Phường Vĩnh Thông, Xã Phi Thông, Mỹ Lâm |
6 |
TP Hà Tiên |
Phường Hà Tiên |
Phường Pháo Đài, Bình San, Mỹ Đức, Đông Hồ |
7 |
TP Hà Tiên |
Phường Tô Châu |
Phường Tô Châu, Xã Thuận Yên, Dương Hòa |
8 |
TP Hà Tiên |
Xã Tiên Hải |
Giữ nguyên |
9 |
Huyện Vĩnh Thuận |
Xã Vĩnh Phong |
Thị trấn Vĩnh Thuận, Xã Phong Đông, Vĩnh Phong |
10 |
Huyện Vĩnh Thuận |
Xã Vĩnh Bình |
Xã Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Bình Nam, Bình Minh |
11 |
Huyện Vĩnh Thuận |
Xã Vĩnh Thuận |
Xã Tân Thuận, Vĩnh Thuận |
12 |
Huyện U Minh Thượng |
Xã U Minh Thượng |
Xã An Minh Bắc, Minh Thuận |
13 |
Huyện U Minh Thượng |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã Vĩnh Hòa (huyện U Minh Thượng), Thạnh Yên A, Hòa Chánh, Thạnh Yên |
14 |
Huyện An Minh |
Xã An Minh |
Thị trấn Thứ Mười Một, Xã Đông Hưng, Đông Hưng B |
15 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hòa |
Xã Đông Thạnh, Đông Hòa |
16 |
Huyện An Minh |
Xã Tân Thạnh |
Xã Tân Thạnh (huyện An Minh), Thuận Hòa |
17 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng |
Xã Vân Khánh Đông, Đông Hưng A |
18 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh |
Xã Vân Khánh Tây, Vân Khánh |
19 |
Huyện An Biên |
Xã An Biên |
Thị trấn Thứ Ba, Xã Đông Yên, Hưng Yên |
20 |
Huyện An Biên |
Xã Tây Yên |
Xã Tây Yên A, Nam Yên, Tây Yên |
21 |
Huyện An Biên |
Xã Đông Thái |
Xã Nam Thái, Nam Thái A, Đông Thái |
22 |
Huyện Gò Quao |
Xã Gò Quao |
Thị trấn Gò Quao, Xã Vĩnh Phước B, Định An |
23 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Xã Thới Quản, Thủy Liễu, Định Hòa |
24 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Hòa Hưng |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Hòa Hưng Nam |
25 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Tuy |
Xã Vĩnh Thắng, Vĩnh Phước A, Vĩnh Tuy |
26 |
Huyện Giồng Riềng |
Xã Giồng Riềng |
Thị trấn Giồng Riềng, Xã Bàn Tân Định, Thạnh Hòa, Bàn Thạch, Thạnh Bình |
27 |
Huyện Giồng Riềng |
Xã Thạnh Hưng |
Xã Thạnh Lộc (huyện Giồng Riềng), Thạnh Phước, Thạnh Hưng |
28 |
Huyện Giồng Riềng |
Xã Long Thạnh |
Xã Vĩnh Phú (huyện Giồng Riềng), Vĩnh Thạnh, Long Thạnh |
29 |
Huyện Giồng Riềng |
Xã Hòa Hưng |
Xã Hòa An (huyện Giồng Riềng), Hòa Lợi, Hòa Hưng |
30 |
Huyện Giồng Riềng |
Xã Ngọc Chúc |
Xã Ngọc Thuận, Ngọc Thành, Ngọc Chúc |
31 |
Huyện Giồng Riềng |
Xã Hòa Thuận |
Xã Ngọc Hòa, Hòa Thuận |
32 |
Huyện Tân Hiệp |
Xã Tân Hiệp |
Thị trấn Tân Hiệp, Xã Tân Hiệp B, Thạnh Đông B, Thạnh Đông |
33 |
Huyện Tân Hiệp |
Xã Tân Hội |
Xã Tân Hòa, Tân An (huyện Tân Hiệp), Tân Thành, Tân Hội |
34 |
Huyện Tân Hiệp |
Xã Thạnh Đông |
Xã Tân Hiệp A, Thạnh Trị, Thạnh Đông A |
35 |
Huyện Châu Thành |
Xã Châu Thành |
Thị trấn Minh Lương, Xã Minh Hòa, Giục Tượng |
36 |
Huyện Châu Thành |
Xã Bình An |
Xã Bình An (huyện Châu Thành), Vĩnh Hòa Hiệp, Vĩnh Hòa Phú |
37 |
Huyện Châu Thành |
Xã Thạnh Lộc |
Xã Thạnh Lộc (huyện Châu Thành), Mong Thọ, Mong Thọ A, Mong Thọ B |
38 |
Huyện Hòn Đất |
Xã Hòn Đất |
Thị trấn Hòn Đất, Xã Lình Huỳnh, Thổ Sơn, Nam Thái Sơn |
39 |
Huyện Hòn Đất |
Xã Sơn Kiên |
Xã Sơn Bình, Mỹ Thái, Sơn Kiên |
40 |
Huyện Hòn Đất |
Xã Mỹ Thuận |
Thị trấn Sóc Sơn, Xã Mỹ Hiệp Sơn, Mỹ Phước, Mỹ Thuận |
41 |
Huyện Hòn Đất |
Xã Bình Giang |
Giữ nguyên |
42 |
Huyện Hòn Đất |
Xã Bình Sơn |
Giữ nguyên |
43 |
Huyện Kiên Lương |
Xã Kiên Lương |
Thị trấn Kiên Lương, Xã Bình An (huyện Kiên Lương), Bình Trị |
44 |
Huyện Kiên Lương |
Xã Hòa Điền |
Xã Kiên Bình, Hòa Điền |
45 |
Huyện Kiên Lương |
Xã Hòn Nghệ |
Giữ nguyên |
46 |
Huyện Kiên Lương |
Xã Sơn Hải |
Giữ nguyên |
47 |
Huyện Giang Thành |
Xã Giang Thành |
Xã Tân Khánh Hòa, Phú Lợi, Phú Mỹ |
48 |
Huyện Giang Thành |
Xã Vĩnh Điều |
Xã Vĩnh Phú (huyện Giang Thành), Vĩnh Điều |