Tổng quan về tỉnh Hưng Yên sau sáp nhập
Sau khi thực hiện chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Hưng Yên và tỉnh Thái Bình đã được hợp nhất thành một tỉnh mới, giữ tên gọi là tỉnh Hưng Yên. Trung tâm hành chính – chính trị của tỉnh đặt tại thành phố Hưng Yên, thuộc địa giới tỉnh Hưng Yên cũ.
Tỉnh Hưng Yên mới có diện tích tự nhiên 2.514,8 km² và quy mô dân số khoảng 3.208.400 người. Sự hợp nhất này không chỉ góp phần tinh gọn bộ máy hành chính, nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước, mà còn mở ra cơ hội liên kết vùng, khai thác hiệu quả hơn tiềm năng kinh tế – xã hội của cả hai địa phương.
Vị trí địa lý:
Tỉnh Hưng Yên nằm ở trung tâm vùng Đồng bằng sông Hồng, là cửa ngõ phía đông nam Thủ đô Hà Nội, có vai trò chiến lược trong phát triển vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Với mạng lưới sông ngòi phong phú như sông Hồng, sông Luộc, sông Trà Lý, tỉnh sở hữu tiềm năng lớn về giao thông thủy, nông nghiệp và công nghiệp phụ trợ.
Tỉnh Hưng Yên tiếp giáp với:
- Phía Bắc giáp Thủ đô Hà Nội và tỉnh Bắc Ninh
- Phía Đông giáp thành phố Hải Phòng
- Phía Tây và phía Nam giáp tỉnh Ninh Bình
- Phía Đông Nam có tuyến đường thủy ven biển kết nối với vùng duyên hải Bắc Bộ qua khu vực sông Trà Lý.
Việc hợp nhất tạo nên một thực thể hành chính – kinh tế mạnh hơn, đáp ứng tốt hơn yêu cầu phát triển bền vững trong bối cảnh đổi mới, hội nhập và công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.



Xem thêm: Bản đồ tỉnh Hưng Yên cũ
Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường sau khi sáp nhập.
Cơ cấu hành chính tỉnh Hưng Yên sau điều chỉnh gồm 104 đơn vị cấp xã, bao gồm xã, phường, phù hợp với định hướng phát triển mới.
Dưới đây là danh sách cụ thể các xã, phường thuộc tỉnh.
STT |
Đơn vị hành chính sáp nhập |
Tên đơn vị hành chính mới |
1 |
Xã Thủ Sỹ, xã Phương Nam, xã Tân Hưng |
Xã Tân Hưng |
2 |
Thị trấn Vương, xã Hưng Đạo, xã Nhật Tân, xã An Viên |
Xã Hoàng Hoa Thám |
3 |
Xã Thiện Phiến, xã Hải Thắng, xã Thụy Lôi |
Xã Tiên Lữ |
4 |
Xã Lệ Xá, xã Trung Dũng, xã Cương Chính |
Xã Tiên Hoa |
5 |
Thị trấn Trần Cao, xã Minh Tân (huyện Phù Cừ), xã Tống Phan, xã Quang Hưng |
Xã Quang Hưng |
6 |
Xã Phan Sào Nam, xã Minh Hoàng, xã Đoàn Đào |
Xã Đoàn Đào |
7 |
Xã Đình Cao, xã Nhật Quang, xã Tiên Tiến |
Xã Tiên Tiến |
8 |
Xã Tam Đa, xã Nguyên Hòa, xã Tống Trân |
Xã Tống Trân |
9 |
Thị trấn Lương Bằng, xã Phạm Ngũ Lão, xã Chính Nghĩa, xã Diên Hồng |
Xã Lương Bằng |
10 |
Xã Đồng Thanh (huyện Kim Động), xã Vĩnh Xá, xã Toàn Thắng, xã Nghĩa Dân |
Xã Nghĩa Dân |
11 |
Xã Song Mai, xã Hùng An, xã Hiệp Cường, một phần diện tích xã Ngọc Thanh |
Xã Hiệp Cường |
12 |
Xã Phú Thọ, xã Mai Động, xã Đức Hợp |
Xã Đức Hợp |
13 |
Thị trấn Ân Thi, xã Quang Vinh, xã Hoàng Hoa Thám |
Xã Ân Thi |
14 |
Xã Vân Du, xã Quảng Lãng, xã Xuân Trúc |
Xã Xuân Trúc |
15 |
Xã Bắc Sơn (huyện Ân Thi), xã Phù Ủng, xã Đào Dương, xã Bãi Sậy |
Xã Phạm Ngũ Lão |
16 |
Xã Đặng Lễ, xã Cẩm Ninh, xã Đa Lộc, xã Nguyễn Trãi |
Xã Nguyễn Trãi |
17 |
Xã Hồ Tùng Mậu, xã Tiền Phong, xã Hạ Lễ, xã Hồng Quang |
Xã Hồng Quang |
18 |
Thị trấn Khoái Châu, xã Liên Khê, xã Phùng Hưng, xã Đông Kết |
Xã Khoái Châu |
19 |
Xã Phạm Hồng Thái, xã Tân Dân, xã Ông Đình, xã An Vĩ |
Xã Triệu Việt Vương |
20 |
Xã Đồng Tiến (huyện Khoái Châu), xã Dân Tiến, xã Việt Hòa |
Xã Việt Tiến |
21 |
Xã Thuần Hưng, xã Nguyễn Huệ, xã Chí Minh |
Xã Chí Minh |
22 |
Xã Đại Tập, xã Tứ Dân, xã Tân Châu, xã Đông Ninh |
Xã Châu Ninh |
23 |
Thị trấn Yên Mỹ, xã Tân Lập (huyện Yên Mỹ), xã Trung Hòa, xã Tân Minh |
Xã Yên Mỹ |
24 |
Xã Yên Phú, xã Thanh Long, xã Việt Yên |
Xã Việt Yên |
25 |
Xã Đông Tảo, xã Đồng Than, xã Hoàn Long |
Xã Hoàn Long |
26 |
Xã Ngọc Long, xã Liêu Xá, xã Nguyễn Văn Linh |
Xã Nguyễn Văn Linh |
27 |
Thị trấn Như Quỳnh, xã Tân Quang, xã Lạc Hồng, xã Trưng Trắc, một phần xã Đình Dù |
Xã Như Quỳnh |
28 |
Xã Chỉ Đạo, xã Minh Hải, một phần xã Lạc Đạo |
Xã Lạc Đạo |
29 |
Xã Việt Hưng, xã Lương Tài, xã Đại Đồng, phần còn lại xã Đình Dù và xã Lạc Đạo |
Xã Đại Đồng |
30 |
Xã Long Hưng, xã Vĩnh Khúc, xã Nghĩa Trụ |
Xã Nghĩa Trụ |
31 |
Xã Xuân Quan, xã Cửu Cao, xã Phụng Công |
Xã Phụng Công |
32 |
Xã Tân Tiến (huyện Văn Giang), xã Liên Nghĩa, thị trấn Văn Giang |
Xã Văn Giang |
33 |
Xã Bình Minh (huyện Khoái Châu), xã Thắng Lợi, xã Mễ Sở |
Xã Mễ Sở |
34 |
Thị trấn Diêm Điền, xã Thụy Hải, xã Thụy Trình, xã Thụy Bình, xã Thụy Liên |
Xã Thái Thụy |
35 |
Xã Thụy Trường, xã Thụy Xuân, xã An Tân, xã Hồng Dũng |
Xã Đông Thụy Anh |
36 |
Xã Thụy Quỳnh, xã Thụy Văn, xã Thụy Việt |
Xã Bắc Thụy Anh |
37 |
Xã Thụy Sơn, xã Dương Phúc, xã Thụy Hưng |
Xã Thụy Anh |
38 |
Xã Thụy Thanh, xã Thụy Phong, xã Thụy Duyên |
Xã Nam Thụy Anh |
39 |
Xã Thái Phúc, xã Dương Hồng Thủy |
Xã Bắc Thái Ninh |
40 |
Xã Thái Hưng (huyện Thái Thụy), xã Thái Thượng, xã Hòa An, xã Thái Nguyên |
Xã Thái Ninh |
41 |
Xã Mỹ Lộc, xã Tân Học, xã Thái Đô, xã Thái Xuyên |
Xã Đông Thái Ninh |
42 |
Xã Thái Thọ, xã Thái Thịnh, xã Thuần Thành |
Xã Nam Thái Ninh |
43 |
Xã Sơn Hà, xã Thái Giang |
Xã Tây Thái Ninh |
44 |
Xã Thụy Chính, xã Thụy Dân, xã Thụy Ninh |
Xã Tây Thụy Anh |
45 |
Thị trấn Tiền Hải, xã An Ninh (huyện Tiền Hải), xã Tây Ninh, xã Tây Lương, xã Vũ Lăng |
Xã Tiền Hải |
46 |
Xã Phương Công, xã Vân Trường, xã Bắc Hải |
Xã Tây Tiền Hải |
47 |
Xã Tây Giang, xã Ái Quốc |
Xã Ái Quốc |
48 |
Xã Đông Hoàng (huyện Tiền Hải), xã Đông Cơ, xã Đông Lâm, xã Đông Minh |
Xã Đồng Châu |
49 |
Xã Đông Xuyên, xã Đông Quang, xã Đông Long, xã Đông Trà |
Xã Đông Tiền Hải |
50 |
Xã Nam Thịnh, xã Nam Tiến, xã Nam Chính, xã Nam Cường |
Xã Nam Cường |
51 |
Xã Nam Phú, xã Nam Hưng, xã Nam Trung |
Xã Hưng Phú |
52 |
Xã Nam Hồng, xã Nam Hà, xã Nam Hải |
Xã Nam Tiền Hải |
53 |
Thị trấn Đông Hưng, xã Nguyên Xá (huyện Đông Hưng), xã Đông La, xã Đông Các, xã Đông Sơn, xã Đông Hợp |
Xã Đông Hưng |
54 |
Xã Liên An Đô, xã Lô Giang, xã Mê Linh, xã Phú Lương |
Xã Bắc Tiên Hưng |
55 |
Xã Phong Dương Tiến, xã Phú Châu |
Xã Đông Tiên Hưng |
56 |
Xã Đông Hoàng (huyện Đông Hưng), xã Xuân Quang Động |
Xã Nam Đông Hưng |
57 |
Xã Hà Giang, xã Đông Kinh, xã Đông Vinh |
Xã Bắc Đông Quan |
58 |
Xã Đông Cường, xã Đông Xá, xã Đông Phương |
Xã Bắc Đông Hưng |
59 |
Xã Đông Á, xã Đông Tân, xã Đông Quan |
Xã Đông Quan |
60 |
Xã Liên Hoa, xã Hồng Giang, xã Trọng Quan, xã Minh Phú |
Xã Nam Tiên Hưng |
61 |
Xã Minh Tân, xã Minh Quang (huyện Đông Hưng), xã Bình Thanh |
Xã Tiên Hưng |
62 |
Thị trấn Quỳnh Côi, xã Quỳnh Hải, xã Quỳnh Hội, xã Quỳnh Hồng, xã Quỳnh Mỹ, xã Quỳnh Hưng |
Xã Quỳnh Phụ |
63 |
Xã Quỳnh Hoa, xã Quỳnh Minh, xã Quỳnh Giao, xã Quỳnh Thọ |
Xã Minh Thọ |
64 |
Xã Châu Sơn, xã Quỳnh Khê, xã Quỳnh Nguyên |
Xã Nguyễn Du |
65 |
Xã Trang Bảo Xá, xã An Vinh, xã Đông Hải |
Xã Quỳnh An |
66 |
Xã Quỳnh Hoàng, xã Quỳnh Lâm, xã Quỳnh Ngọc |
Xã Ngọc Lâm |
67 |
Xã An Cầu, xã An Ấp, xã An Lễ, xã An Quý |
Xã Đồng Bằng |
68 |
Xã An Đồng, xã An Hiệp, xã An Thái, xã An Khê |
Xã A Sào |
69 |
Thị trấn An Bài, xã An Ninh (huyện Quỳnh Phụ), xã An Vũ, xã An Mỹ, xã An Thanh |
Xã Phụ Dực |
70 |
Xã Đồng Tiến (huyện Quỳnh Phụ), xã An Dục, xã An Tràng |
Xã Tân Tiến |
71 |
Xã Hòa Bình, xã Minh Khai, xã Thống Nhất (huyện Hưng Hà), xã Kim Trung, xã Hồng Lĩnh, xã Văn Lang, thị trấn Hưng Hà |
Xã Hưng Hà |
72 |
Xã Tân Tiến (huyện Hưng Hà), xã Thái Phương, xã Đoan Hùng, xã Phúc Khánh |
Xã Tiên La |
73 |
Xã Minh Tân (huyện Hưng Hà), xã Độc Lập, xã Hồng An |
Xã Lê Quý Đôn |
74 |
Xã Chí Hòa, xã Minh Hòa, xã Hồng Minh |
Xã Hồng Minh |
75 |
Xã Bắc Sơn (huyện Hưng Hà), xã Đông Đô, xã Tây Đô, xã Chi Lăng |
Xã Thần Khê |
76 |
Xã Quang Trung (huyện Hưng Hà), xã Văn Cẩm, xã Duyên Hải |
Xã Diên Hà |
77 |
Xã Tân Hòa (huyện Hưng Hà), xã Canh Tân, xã Cộng Hòa, xã Hòa Tiến |
Xã Ngự Thiên |
78 |
Thị trấn Hưng Nhân, xã Thái Hưng (huyện Hưng Hà), xã Tân Lễ, xã Tiến Đức, xã Liên Hiệp |
Xã Long Hưng |
79 |
Xã Bình Minh, xã Quang Trung (huyện Kiến Xương), xã Quang Minh, xã Quang Bình, thị trấn Kiến Xương |
Xã Kiến Xương |
80 |
Xã Thống Nhất (huyện Kiến Xương), xã Lê Lợi |
Xã Lê Lợi |
81 |
Xã Hòa Bình (huyện Kiến Xương), xã Vũ Lễ, xã Quang Lịch |
Xã Quang Lịch |
82 |
Xã Vũ An, xã Vũ Ninh, xã Vũ Trung, xã Vũ Quý |
Xã Vũ Quý |
83 |
Xã Minh Tân, xã Minh Quang (huyện Kiến Xương), xã Bình Thanh |
Xã Bình Thanh |
84 |
Xã Hồng Tiến, xã Nam Bình, xã Bình Định |
Xã Bình Định |
85 |
Xã Vũ Công, xã Hồng Vũ |
Xã Hồng Vũ |
86 |
Xã Thanh Tân, xã An Bình, xã Bình Nguyên |
Xã Bình Nguyên |
87 |
Xã Hồng Thái, xã Quốc Tuấn, xã Trà Giang |
Xã Trà Giang |
88 |
Xã Hòa Bình, xã Minh Khai, xã Minh Quang (huyện Vũ Thư), xã Tam Quang, xã Dũng Nghĩa, thị trấn Vũ Thư |
Xã Vũ Thư |
89 |
Xã Song Lãng, xã Hiệp Hòa, xã Minh Lãng |
Xã Thư Trì |
90 |
Xã Tân Lập (huyện Vũ Thư), xã Tự Tân, xã Bách Thuận |
Xã Tân Thuận |
91 |
Xã Việt Thuận, xã Vũ Hội, xã Vũ Vinh, xã Vũ Vân |
Xã Thư Vũ |
92 |
Xã Vũ Đoài, xã Duy Nhất, xã Hồng Phong, xã Vũ Tiến |
Xã Vũ Tiên |
93 |
Xã Đồng Thanh (huyện Vũ Thư), xã Hồng Lý, xã Việt Hùng, xã Xuân Hòa |
Xã Vạn Xuân |
94 |
Các phường An Tảo, Lê Lợi, Hiến Nam, Minh Khai, xã Trung Nghĩa, xã Liên Phương |
Phường Phố Hiến |
95 |
Phường Lam Sơn, xã Phú Cường, xã Hùng Cường, xã Bảo Khê, phần còn lại xã Ngọc Thanh |
Phường Sơn Nam |
96 |
Phường Hồng Châu, xã Quảng Châu, xã Hoàng Hanh |
Phường Hồng Châu |
97 |
Các phường Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phan Đình Phùng, xã Cẩm Xá |
Phường Mỹ Hào |
98 |
Các phường Dị Sử, Phùng Chí Kiên, các xã Xuân Dục, Hưng Long, Ngọc Lâm |
Phường Đường Hào |
99 |
Phường Bạch Sam, phường Minh Đức, xã Dương Quang, xã Hòa Phong |
Phường Thượng Hồng |
100 |
Các phường Lê Hồng Phong, Bồ Xuyên, Tiền Phong, các xã Tân Hòa (huyện Vũ Thư), Phúc Thành, Tân Phong, Tân Bình |
Phường Thái Bình |
101 |
Phường Trần Lãm, phường Kỳ Bá, các xã Vũ Đông, Vũ Lạc, Vũ Chính, Tây Sơn |
Phường Trần Lãm |
102 |
Các phường Trần Hưng Đạo, Đề Thám, Quang Trung, xã Phú Xuân |
Phường Trần Hưng Đạo |
103 |
Phường Hoàng Diệu, các xã Đông Mỹ, Đông Hòa, Đông Thọ, Đông Dương |
Phường Trà Lý |
104 |
Phường Phú Khánh, các xã Nguyên Xá (huyện Vũ Thư), Song An, Trung An, Vũ Phúc |
Phường Vũ Phúc |