

Tổng quan thành phố Đà Nẵng mới sau khi sáp nhập năm 2025
Năm 2025 đánh dấu một bước ngoặt hành chính quan trọng đối với thành phố Đà Nẵng, khi toàn bộ hệ thống đơn vị hành chính cấp xã được tổ chức lại trên quy mô lớn theo Nghị quyết số 1659/NQ-UBTVQH15. Đây không chỉ là một đợt điều chỉnh ranh giới thông thường, mà còn là một chiến lược định hình lại cơ cấu quản lý đô thị nhằm thích ứng với tốc độ đô thị hóa nhanh, mật độ dân cư phân bổ không đồng đều và yêu cầu hiện đại hóa hệ thống quản trị đô thị của thành phố động lực miền Trung.
Từ một địa phương vốn được xem là "thành phố không có xã", Đà Nẵng nay mở rộng địa giới hành chính cả về không gian và mô hình quản lý khi sáp nhập thêm nhiều đơn vị từ các địa phương lân cận. Thành phố hiện sở hữu diện mạo hành chính mới với 94 đơn vị cấp xã , bao gồm 23 phường đô thị , 70 xã vùng ven và nông thôn cùng 1 đặc khu hành chính đặc biệt là Hoàng Sa – một cấu trúc độc đáo chưa từng có tiền lệ tại địa phương này.
Điểm đáng chú ý là phần lớn các phường trung tâm trước đây được tổ chức lại thành những phường có quy mô lớn hơn, tích hợp nhiều chức năng đô thị. Trong khi đó, các xã mới hình thành chủ yếu nằm ở khu vực ven đô và miền núi – nơi yêu cầu sự kết nối hạ tầng đồng bộ, thúc đẩy phát triển bền vững và nâng cao chất lượng sống cho người dân.
Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường thành phố Đà Nẵng sau khi sáp nhập
Để thuận tiện cho việc tra cứu và cập nhật, dưới đây là danh sách cụ thể các phường và xã của thành phố Đà Nẵng sau khi sắp xếp năm 2025, bao gồm thông tin về diện tích và dân số theo Đề án 403/ĐA-CP của Chính phủ:
STT |
Đơn vị hành chính sáp nhập |
Tên đơn vị hành chính mới |
Diện tích (Km²) |
Dân số (Người) |
1 |
Phường Thanh Bình, Thuận Phước, Thạch Thang, Phước Ninh, Hải Châu |
Phường Hải Châu |
7.58 |
131,427 |
2 |
Phường Bình Thuận, Hòa Thuận Tây, Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam |
Phường Hòa Cường |
15.72 |
119,363 |
3 |
Phường Xuân Hà, Chính Gián, Thạc Gián, Thanh Khê Tây, Thanh Khê Đông |
Phường Thanh Khê |
7.92 |
201,240 |
4 |
Phường Hòa An, Hòa Phát, An Khê |
Phường An Khê |
12.36 |
93,625 |
5 |
Phường Phước Mỹ, An Hải Bắc, An Hải Nam |
Phường An Hải |
7.37 |
82,635 |
6 |
Phường Thọ Quang, Nại Hiên Đông, Mân Thái |
Phường Sơn Trà |
56.03 |
86,890 |
7 |
Phường Mỹ An, Khuê Mỹ, Hòa Hải, Hòa Quý |
Phường Ngũ Hành Sơn |
40.19 |
115,944 |
8 |
Phường Hòa Khánh Nam, Hòa Minh, xã Hòa Sơn |
Phường Hòa Khánh |
40.93 |
112,518 |
9 |
Phường Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, xã Hòa Bắc, một phần xã Hòa Liên |
Phường Hải Vân |
406.09 |
48,992 |
10 |
Phường Hòa Khánh Bắc, phần còn lại của xã Hòa Liên |
Phường Liên Chiểu |
41.19 |
70,628 |
11 |
Phường Hòa Thọ Tây, Hòa Thọ Đông, Khuê Trung |
Phường Cẩm Lệ |
14.05 |
78,837 |
12 |
Phường Hòa Xuân, xã Hòa Châu, Hòa Phước |
Phường Hòa Xuân |
27.96 |
85,580 |
13 |
Xã Hòa Phong, Hòa Phú |
Xã Hòa Vang |
107.61 |
26,712 |
14 |
Xã Hòa Khương, Hòa Tiến |
Xã Hòa Tiến |
65.90 |
38,823 |
15 |
Xã Hòa Ninh, Hòa Nhơn |
Xã Bà Nà |
136.41 |
25,267 |
16 |
Huyện Hoàng Sa |
Đặc khu Hoàng Sa |
350.00 |
- |
17 |
Thị trấn Núi Thành, xã Tam Quang, Tam Nghĩa, Tam Hiệp, Tam Giang |
Xã Núi Thành |
124.75 |
69,406 |
18 |
Xã Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Trà |
Xã Tam Mỹ |
173.14 |
18,064 |
19 |
Xã Tam Hòa, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam |
Xã Tam Anh |
68.84 |
31,026 |
20 |
Xã Tam Sơn, Tam Thạnh |
Xã Đức Phú |
108.97 |
9,240 |
21 |
Xã Tam Xuân I, Tam Xuân II, Tam Tiến |
Xã Tam Xuân |
66.92 |
42,834 |
22 |
Xã Tam Hải (giữ nguyên) |
Xã Tam Hải |
13.32 |
10,312 |
23 |
Phường An Mỹ, An Xuân, Trường Xuân |
Phường Tam Kỳ |
8.36 |
44,075 |
24 |
Phường An Phú, xã Tam Thanh, Tam Phú |
Phường Quảng Phú |
36.21 |
29,401 |
25 |
Phường An Sơn, Hòa Hương, xã Tam Ngọc |
Phường Hương Trà |
14.64 |
33,523 |
26 |
Phường Tân Thạnh, Hòa Thuận, xã Tam Thăng |
Phường Bàn Thạch |
34.77 |
36,800 |
27 |
Xã Tam An, Tam Thành, Tam Phước, Tam Lộc |
Xã Tây Hồ |
75.67 |
35,493 |
28 |
Thị trấn Phú Thịnh, xã Tam Đàn, Tam Thái |
Xã Chiên Đàn |
48.63 |
32,145 |
29 |
Xã Tam Dân, Tam Đại, Tam Lãnh |
Xã Phú Ninh |
131.35 |
26,954 |
30 |
Xã Tiên Lãnh, Tiên Ngọc, Tiên Hiệp |
Xã Lãnh Ngọc |
161.14 |
14,847 |
31 |
Thị trấn Tiên Kỳ, xã Tiên Mỹ, Tiên Phong, Tiên Thọ |
Xã Tiên Phước |
74.63 |
28,137 |
32 |
Xã Tiên Lập, Tiên Lộc, Tiên An, Tiên Cảnh |
Xã Thạnh Bình |
100.89 |
24,775 |
33 |
Xã Tiên Sơn, Tiên Hà, Tiên Châu |
Xã Sơn Cẩm Hà |
118.75 |
17,608 |
34 |
Xã Trà Đông, Trà Nú, Trà Kót |
Xã Trà Liên |
178.15 |
7,052 |
35 |
Xã Trà Ka, Trà Giáp |
Xã Trà Giáp |
121.55 |
5,939 |
36 |
Xã Trà Giác, Trà Tân |
Xã Trà Tân |
183.08 |
6,293 |
37 |
Xã Trà Bui, Trà Đốc |
Xã Trà Đốc |
233.61 |
10,475 |
38 |
Thị trấn Trà My, xã Trà Sơn, Trà Giang, Trà Dương |
Xã Trà My |
130.60 |
19,956 |
39 |
Xã Trà Mai, Trà Don |
Xã Nam Trà My |
178.31 |
7,395 |
40 |
Xã Trà Cang, Trà Tập |
Xã Trà Tập |
183.17 |
8,384 |
41 |
Xã Trà Vinh, Trà Vân |
Xã Trà Vân |
85.58 |
5,342 |
42 |
Xã Trà Nam, Trà Linh |
Xã Trà Linh |
158.19 |
7,088 |
43 |
Xã Trà Dơn, Trà Leng |
Xã Trà Leng |
221.15 |
6,586 |
44 |
Thị trấn Hà Lam, xã Bình Nguyên, Bình Quý, Bình Phục |
Xã Thăng Bình |
68.91 |
54,415 |
45 |
Xã Bình Triều, Bình Giang, Bình Đào, Bình Minh, Bình Dương |
Xã Thăng An |
80.98 |
51,988 |
46 |
Xã Bình Nam, Bình Hải, Bình Sa |
Xã Thăng Trường |
63.79 |
24,803 |
47 |
Xã Bình An, Bình Trung, Bình Tú |
Xã Thăng Điền |
61.59 |
42,280 |
48 |
Xã Bình Phú, Bình Quế |
Xã Thăng Phú |
60.50 |
17,266 |
49 |
Xã Bình Lãnh, Bình Trị, Bình Định |
Xã Đồng Dương |
76.49 |
24,773 |
50 |
Xã Quế Mỹ, Quế Hiệp, Quế Thuận, Quế Châu |
Xã Quế Sơn Trung |
111.37 |
33,300 |
51 |
Thị trấn Đông Phú, xã Quế Minh, Quế An, Quế Long, Quế Phong |
Xã Quế Sơn |
94.10 |
34,122 |
52 |
Thị trấn Hương An, xã Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế Phú |
Xã Xuân Phú |
51.99 |
37,083 |
53 |
Thị trấn Trung Phước, xã Quế Lộc |
Xã Nông Sơn |
112.53 |
21,018 |
54 |
Xã Quế Lâm, Phước Ninh, Ninh Phước |
Xã Quế Phước |
359.11 |
14,162 |
55 |
Xã Duy Thành, Duy Hải, Duy Nghĩa |
Xã Duy Nghĩa |
35.36 |
32,143 |
56 |
Thị trấn Nam Phước, xã Duy Phước, Duy Vinh |
Xã Nam Phước |
38.85 |
53,498 |
57 |
Xã Duy Trung, Duy Sơn, Duy Trinh |
Xã Duy Xuyên |
125.78 |
32,243 |
58 |
Xã Duy Châu, Duy Hòa, Duy Phú, Duy Tân |
Xã Thu Bồn |
108.77 |
36,909 |
59 |
Phường Điện Phương, Điện Minh, Vĩnh Điện |
Phường Điện Bàn |
19.78 |
41,270 |
60 |
Phường Điện Nam Đông, Điện Nam Trung, Điện Dương, Điện Ngọc, Điện Nam Bắc |
Phường Điện Bàn Đông |
61.02 |
72,273 |
61 |
Phường Điện An, Điện Thắng Nam, Điện Thắng Trung |
Phường An Thắng |
19.64 |
34,176 |
62 |
Phường Điện Thắng Bắc, xã Điện Hòa, Điện Tiến |
Phường Điện Bàn Bắc |
36.39 |
30,780 |
63 |
Xã Điện Hồng, Điện Thọ, Điện Phước |
Xã Điện Bàn Tây |
43.31 |
44,473 |
64 |
Xã Điện Phong, Điện Trung, Điện Quang |
Xã Gò Nổi |
36.20 |
29,968 |
65 |
Phường Minh An, Cẩm Phô, Sơn Phong, Cẩm Nam, xã Cẩm Kim |
Phường Hội An |
10.81 |
37,222 |
66 |
Phường Cẩm Châu, Cửa Đại, xã Cẩm Thanh |
Phường Hội An Đông |
18.22 |
31,109 |
67 |
Phường Thanh Hà, Tân An, Cẩm An, xã Cẩm Hà |
Phường Hội An Tây |
18.09 |
42,370 |
68 |
Xã Tân Hiệp (giữ nguyên) |
Xã Tân Hiệp |
16.43 |
2,614 |
69 |
Thị trấn Ái Nghĩa, xã Đại Hiệp, Đại Hòa, Đại An, Đại Nghĩa |
Xã Đại Lộc |
73.97 |
61,217 |
70 |
Xã Đại Đồng, Đại Hồng, Đại Quang |
Xã Hà Nha |
132.69 |
38,199 |
71 |
Xã Đại Lãnh, Đại Hưng, Đại Sơn |
Xã Thượng Đức |
216.37 |
22,520 |
72 |
Xã Đại Phong, Đại Minh, Đại Cường |
Xã Vu Gia |
25.12 |
27,649 |
73 |
Xã Đại Tân, Đại Thắng, Đại Chánh, Đại Thạnh |
Xã Phú Thuận |
130.89 |
27,575 |
74 |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
Xã Thạnh Mỹ |
207.28 |
9,072 |
75 |
Xã Cà Dy, Tà Bhing, Tà Pơơ |
Xã Bến Giằng |
535.96 |
8,277 |
76 |
Xã Zuôih, Chà Vàl |
Xã Nam Giang |
262.94 |
4,979 |
77 |
Xã Đắc Pre, Đắc Pring |
Xã Đắc Pring |
412.49 |
3,060 |
78 |
Xã Đắc Tôi, La Dêê |
Xã La Dêê |
184.81 |
2,930 |
79 |
Xã Chơ Chun, La Êê |
Xã La Êê |
243.12 |
2,371 |
80 |
Xã Tư, Ba |
Xã Sông Vàng |
183.63 |
7,024 |
81 |
Xã A Ting, Jơ Ngây, Sông Kôn |
Xã Sông Kôn |
212.94 |
8,746 |
82 |
Thị trấn Prao, xã Tà Lu, A Rooi, Zà Hung |
Xã Đông Giang |
169.43 |
8,870 |
83 |
Xã Kà Dăng, Mà Cooih |
Xã Bến Hiên |
255.85 |
4,588 |
84 |
Xã Bhalêê, Avương |
Xã Avương |
225.30 |
5,463 |
85 |
Xã Atiêng, Dang, Anông, Lăng |
Xã Tây Giang |
400.45 |
8,629 |
86 |
Xã Ch’ơm, Gari, Tr’hy, Axan |
Xã Hùng Sơn |
287.95 |
7,958 |
87 |
Thị trấn Tân Bình, xã Quế Tân, Quế Lưu |
Xã Hiệp Đức |
150.47 |
14,931 |
88 |
Xã Thăng Phước, Bình Sơn, Quế Thọ, Bình Lâm |
Xã Việt An |
150.17 |
26,196 |
89 |
Xã Sông Trà, Phước Gia, Phước Trà |
Xã Phước Trà |
196.22 |
6,933 |
90 |
Thị trấn Khâm Đức, xã Phước Xuân |
Xã Khâm Đức |
161.98 |
9,741 |
91 |
Xã Phước Đức, Phước Mỹ, Phước Năng |
Xã Phước Năng |
257.10 |
8,452 |
92 |
Xã Phước Công, Phước Chánh |
Xã Phước Chánh |
107.56 |
4,466 |
93 |
Xã Phước Lộc, Phước Kim, Phước Thành |
Xã Phước Thành |
286.65 |
4,651 |
94 |
Xã Phước Hòa, Phước Hiệp |
Xã Phước Hiệp |
340.05 |
4,529 |