Từ ngày 01/7/2025, thực hiện theo Nghị quyết số 1662/NQ-UBTVQH15 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai được sắp xếp, hợp nhất thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Đồng Nai. Sau khi sắp xếp, tỉnh Đồng Nai mới có tổng cộng 95 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 72 xã và 23 phường.
Trước thời điểm sáp nhập, tỉnh Bình Phước có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: 01 thành phố, 03 thị xã và 07 huyện; với tổng cộng 111 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 86 xã, 20 phường và 05 thị trấn.
Dưới đây là danh sách 40 đơn vị hành chính cấp xã, phường mới hình thành trên địa bàn tỉnh Bình Phước cũ, được sắp xếp lại sau khi hợp nhất vào tỉnh Đồng Nai kể từ ngày 01/7/2025.
STT |
Đơn vị hành chính sáp nhập |
Tên đơn vị hành chính mới |
1 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Tân Phú, Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Xuân và xã Tiến Hưng (TP Đồng Xoài) |
Phường Bình Phước |
2 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Tiến Thành và xã Tân Thành (TP Đồng Xoài) |
Phường Đồng Xoài |
3 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Minh Long và phường Minh Hưng |
Phường Minh Hưng |
4 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Minh Thắng, Minh Lập và Nha Bích |
Xã Nha Bích |
5 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Hưng Long, Thành Tâm và Minh Thành |
Phường Chơn Thành |
6 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Lộc Thịnh và xã Lộc Thành |
Xã Lộc Thành |
7 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Lộc Ninh, xã Lộc Thái và xã Lộc Thuận |
Xã Lộc Ninh |
8 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Lộc Khánh, Lộc Điền và Lộc Hưng |
Xã Lộc Hưng |
9 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Lộc Thiện và xã Lộc Tấn |
Xã Lộc Tấn |
10 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Lộc Hòa và xã Lộc Thạnh |
Xã Lộc Thạnh |
11 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Lộc Phú, Lộc Hiệp và Lộc Quang |
Xã Lộc Quang |
12 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phú Thịnh, xã Thanh Phú và xã Thanh Lương |
Phường An Lộc |
13 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của An Lộc, Hưng Chiến, Phú Đức, xã Thanh Bình (huyện Hớn Quản) |
Phường Bình Long |
14 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phước An và xã Tân Lợi (huyện Hớn Quản), xã Quang Minh, xã Tân Quan |
Xã Tân Quan |
15 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Tân Hưng (huyện Hớn Quản), An Khương và Thanh An |
Xã Tân Hưng |
16 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Tân Khai, xã Tân Hiệp (huyện Hớn Quản) và xã Đồng Nơ |
Xã Tân Khai |
17 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của An Phú, Minh Tâm và Minh Đức |
Xã Minh Đức |
18 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Giữ nguyên Xã Bù Gia Mập |
Xã Bù Gia Mập |
19 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Giữ nguyên Xã Đăk Ơ |
Xã Đăk Ơ |
20 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phú Văn, Đức Hạnh và Phú Nghĩa |
Xã Phú Nghĩa |
21 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phước Minh, Bình Thắng và Đa Kia |
Xã Đa Kia |
22 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Long Phước, phường Phước Bình, xã Bình Sơn (huyện Phú Riềng) và xã Long Giang |
Phường Phước Bình |
23 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang và xã Phước Tín |
Phường Phước Long |
24 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Long Hưng (huyện Phú Riềng), Long Bình và Bình Tân |
Xã Bình Tân |
25 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Long Tân (huyện Phú Riềng) và xã Long Hà |
Xã Long Hà |
26 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Bù Nho và xã Phú Riềng |
Xã Phú Riềng |
27 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phước Tân và xã Phú Trung |
Xã Phú Trung |
28 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Thuận Phú và xã Thuận Lợi |
Xã Thuận Lợi |
29 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Đồng Tiến, Tân Phước và Đồng Tâm |
Xã Đồng Tâm |
30 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Tân Hưng và xã Tân Lợi (huyện Đồng Phú), xã Tân Hòa |
Xã Tân Lợi |
31 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Tân Phú và xã Tân Tiến (huyện Đồng Phú), xã Tân Lập |
Xã Đồng Phú |
32 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Tân Thành, Tân Tiến (huyện Bù Đốp), Lộc An (huyện Lộc Ninh) |
Xã Tân Tiến |
33 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Thanh Bình, xã Thanh Hòa và xã Thiện Hưng |
Xã Thiện Hưng |
34 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phước Thiện và xã Hưng Phước |
Xã Hưng Phước |
35 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Đăng Hà, Thống Nhất và Phước Sơn |
Xã Phước Sơn |
36 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Đức Liễu, Nghĩa Bình và Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Trung |
37 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Đức Phong, xã Đoàn Kết và xã Minh Hưng |
Xã Bù Đăng |
38 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Phú Sơn (huyện Bù Đăng), Đồng Nai và Thọ Sơn |
Xã Thọ Sơn |
39 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Đường 10 và xã Đăk Nhau |
Xã Đăk Nhau |
40 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Bình Minh (huyện Bù Đăng) và xã Bom Bo |
Xã Bom Bo |