Căn cứ Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã, tỉnh Bình Định đã thực hiện việc sáp nhập và tổ chức lại hệ thống hành chính nhằm tinh gọn bộ máy, nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước.
Kết quả sau sắp xếp, toàn tỉnh Bình Định dự kiến còn lại 58 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm:
- 41 xã
- 17 phường
So với thời điểm trước khi sắp xếp, tỉnh đã giảm tổng cộng 97 đơn vị hành chính cấp xã, cụ thể:
- Giảm 74 xã
- Giảm 11 phường
- Giảm 12 thị trấn
Tỷ lệ giảm đạt khoảng 62,58% so với tổng số đơn vị hành chính cấp xã hiện có trước đó.
Danh sách chi tiết 58 xã, phường mới hình thành sau sắp xếp được tổng hợp trong bảng dưới đây:
STT |
Đơn vị hành chính sáp nhập |
Tên đơn vị hành chính mới |
1 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường Hải Cảng, Thị Nại, Trần Phú và Đống Đa (TP Quy Nhơn) |
Phường Quy Nhơn |
2 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã Nhơn Hội, Nhơn Lý, Nhơn Hải và phường Nhơn Bình (TP Quy Nhơn) |
Phường Quy Nhơn Đông |
3 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Bùi Thị Xuân và xã Phước Mỹ |
Phường Quy Nhơn Tây |
4 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường Ngô Mây, Nguyễn Văn Cừ, Quang Trung và Ghềnh Ráng |
Phường Quy Nhơn Nam |
5 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Trần Quang Diệu và Nhơn Phú |
Phường Quy Nhơn Bắc |
6 |
Giữ nguyên xã Nhơn Châu |
Xã Nhơn Châu |
7 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Bình Định, xã Nhơn Khánh và xã Nhơn Phúc |
Phường Bình Định |
8 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Đập Đá, xã Nhơn Mỹ và xã Nhơn Hậu |
Phường An Nhơn |
9 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Nhơn Hưng và xã Nhơn An |
Phường An Nhơn Đông |
10 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Nhơn Lộc và xã Nhơn Tân |
Xã An Nhơn Tây |
11 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Nhơn Hòa và xã Nhơn Thọ |
Phường An Nhơn Nam |
12 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Nhơn Thành, xã Nhơn Phong và xã Nhơn Hạnh |
Phường An Nhơn Bắc |
13 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Bồng Sơn và phường Hoài Đức |
Phường Bồng Sơn |
14 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường Hoài Thanh, Tam Quan Nam và Hoài Thanh Tây |
Phường Hoài Nhơn |
15 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Tam Quan và xã Hoài Châu |
Phường Tam Quan |
16 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Hoài Hương, xã Hoài Hải và xã Hoài Mỹ |
Phường Hoài Nhơn Đông |
17 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Hoài Hảo và xã Hoài Phú |
Phường Hoài Nhơn Tây |
18 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường Hoài Tân và Hoài Xuân |
Phường Hoài Nhơn Nam |
19 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Tam Quan Bắc, xã Hoài Sơn và xã Hoài Châu Bắc |
Phường Hoài Nhơn Bắc |
20 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Ngô Mây, xã Cát Trinh và xã Cát Tân |
Xã Phù Cát |
21 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Cát Nhơn và xã Cát Tường |
Xã Xuân An |
22 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Cát Hưng, xã Cát Thắng và xã Cát Chánh |
Xã Ngô Mây |
23 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Cát Tiến, xã Cát Thành và xã Cát Hải |
Xã Cát Tiến |
24 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Cát Khánh, xã Cát Minh và xã Cát Tài |
Xã Đề Gi |
25 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Cát Hanh và xã Cát Hiệp |
Xã Hòa Hội |
26 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Cát Lâm và xã Cát Sơn |
Xã Hội Sơn |
27 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Phù Mỹ, xã Mỹ Quang và xã Mỹ Chánh Tây |
Xã Phù Mỹ |
28 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Mỹ Chánh, xã Mỹ Thành và xã Mỹ Cát |
Xã An Lương |
29 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Mỹ Lợi, xã Mỹ Phong và thị trấn Bình Dương |
Xã Bình Dương |
30 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Mỹ An, xã Mỹ Thọ và xã Mỹ Thắng |
Xã Phù Mỹ Đông |
31 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Mỹ Trinh và xã Mỹ Hòa |
Xã Phù Mỹ Tây |
32 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Mỹ Tài và xã Mỹ Hiệp |
Xã Phù Mỹ Nam |
33 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Mỹ Đức, xã Mỹ Châu và xã Mỹ Lộc |
Xã Phù Mỹ Bắc |
34 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Tuy Phước, thị trấn Diêu Trì, xã Phước Thuận, xã Phước Nghĩa và xã Phước Lộc |
Xã Tuy Phước |
35 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Phước Sơn, xã Phước Hòa và xã Phước Thắng |
Xã Tuy Phước Đông |
36 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Phước An và xã Phước Thành |
Xã Tuy Phước Tây |
37 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Phước Hiệp, xã Phước Hưng và xã Phước Quang |
Xã Tuy Phước Bắc |
38 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Phú Phong, xã Tây Xuân và xã Bình Nghi |
Xã Tây Sơn |
39 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Tây Giang và xã Tây Thuận |
Xã Bình Khê |
40 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Vĩnh An, xã Bình Tường và xã Tây Phú |
Xã Bình Phú |
41 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Bình Thuận, xã Bình Tân và xã Tây An |
Xã Bình Hiệp |
42 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Tây Vinh, xã Tây Bình, xã Bình Hòa và xã Bình Thành |
Xã Bình An |
43 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Tăng Bạt Hổ, xã Ân Phong, xã Ân Đức và xã Ân Tường Đông |
Xã Hoài Ân |
44 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Ân Tường Tây, xã Ân Hữu và xã Đak Mang |
Xã Ân Tường |
45 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Ân Nghĩa và xã Bok Tới |
Xã Kim Sơn |
46 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Ân Sơn, xã Ân Tín và xã Ân Thạnh |
Xã Vạn Đức |
47 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Ân Hảo Tây, xã Ân Hảo Đông và xã Ân Mỹ |
Xã Ân Hảo |
48 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Canh Thuận, xã Canh Hòa, thị trấn Vân Canh và một phần xã Canh Hiệp |
Xã Vân Canh |
49 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Canh Vinh, xã Canh Hiển, phần còn lại của xã Canh Hiệp và một phần xã Canh Liên |
Xã Canh Vinh |
50 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phần còn lại của xã Canh Liên |
Xã Canh Liên |
51 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Vĩnh Thạnh và xã Vĩnh Hảo |
Xã Vĩnh Thạnh |
52 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh |
53 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Hòa và xã Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Quang |
54 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Vĩnh Kim và xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
55 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã An Tân, xã An Hưng và thị trấn An Lão |
Xã An Lão |
56 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã An Hòa, xã An Quang và một phần xã An Nghĩa |
Xã An Hòa |
57 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã An Trung, xã An Dũng và xã An Vinh |
Xã An Vinh |
58 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phần còn lại của xã An Nghĩa và xã An Toàn |
Xã An Toàn |
Xem thêm: Bản đồ hành chính tỉnh Bình Định trước sáp nhập