Thực hiện chủ trương của Đảng và Nhà nước về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã nhằm tinh gọn bộ máy, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước và đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, tỉnh Bến Tre đã tiến hành rà soát, lập phương án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã chưa đạt tiêu chuẩn theo quy định.
Theo khoản 20 Điều 1 Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội, toàn bộ địa giới hành chính và dân số của tỉnh Bến Tre được sáp nhập cùng với tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long để thành lập đơn vị hành chính mới là tỉnh Vĩnh Long. Sau khi sắp xếp, tỉnh Vĩnh Long có diện tích tự nhiên là 6.296,20 km², dân số khoảng 4.257.581 người.
Căn cứ theo Nghị quyết số 1687/NQ-UBTVQH15 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, sau khi thực hiện việc sắp xếp, tỉnh Vĩnh Long có tổng cộng 124 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 105 xã và 19 phường. Riêng trên địa bàn tỉnh Bến Tre cũ, đã hình thành 48 đơn vị hành chính cấp xã mới, được thành lập trên cơ sở hợp nhất từ các xã, phường và thị trấn liền kề.
Việc sắp xếp này được thực hiện theo nguyên tắc giữ ổn định địa bàn, đảm bảo điều kiện phát triển hài hòa, thuận tiện trong quản lý, đồng thời phát huy truyền thống văn hóa – lịch sử địa phương.

Dưới đây là danh sách chi tiết 48 đơn vị hành chính cấp xã mới của tỉnh Bến Tre (cũ) sau sáp nhập:
STT |
Đơn vị hành chính sáp nhập |
Tên đơn vị hành chính mới |
1 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre) và các xã Tân Thạch, Tường Đa, Phú Túc |
Xã Phú Túc |
2 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã An Phước (huyện Châu Thành), Quới Sơn và Giao Long |
Xã Giao Long |
3 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Tiên Thủy, xã Thạnh Trị và xã Quới Thành |
Xã Tiên Thủy |
4 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Tân Phú (huyện Châu Thành), Tiên Long và Phú Đức |
Xã Tân Phú |
5 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Sơn Định, Vĩnh Bình và Phú Phụng |
Xã Phú Phụng |
6 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Long Thới (huyện Chợ Lách), xã Hòa Nghĩa và thị trấn Chợ Lách |
Xã Chợ Lách |
7 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Phú Sơn, Tân Thiềng và Vĩnh Thành |
Xã Vĩnh Thành |
8 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Hưng Khánh Trung B, Hưng Khánh Trung A và xã Khánh Trung |
Xã Hưng Khánh Trung |
9 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Phước Mỹ Trung và các xã Phú Mỹ, Thạnh Ngãi, Tân Phú Tây |
Xã Phước Mỹ Trung |
10 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Tân Bình (huyện Mỏ Cày Bắc), Thành An, Hòa Lộc và Tân Thành Bình |
Xã Tân Thành Bình |
11 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Khánh Thạnh Tân, Tân Thanh Tây và Nhuận Phú Tân |
Xã Nhuận Phú Tân |
12 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Định Thủy, Phước Hiệp và Bình Khánh |
Xã Đồng Khởi |
13 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Mỏ Cày và các xã An Thạnh (huyện Mỏ Cày Nam), Tân Hội, Đa Phước Hội |
Xã Mỏ Cày |
14 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã An Thới, Thành Thới A và Thành Thới B |
Xã Thành Thới |
15 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Tân Trung, Minh Đức và An Định |
Xã An Định |
16 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Ngãi Đăng, Cẩm Sơn và Hương Mỹ |
Xã Hương Mỹ |
17 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Phú Khánh, Tân Phong, Thới Lai và Đại Điền |
Xã Đại Điền |
18 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Hòa Lợi (huyện Thạnh Phú), Mỹ An và Quới Điền |
Xã Quới Điền |
19 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Thạnh Phú và các xã An Thạnh (huyện Thạnh Phú), Bình Thạnh, Mỹ An |
Xã Thạnh Phú |
20 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã An Thuận, An Nhơn và An Qui |
Xã An Qui |
21 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã An Điền và xã Thạnh Hải |
Xã Thạnh Hải |
22 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Giao Thạnh và xã Thạnh Phong |
Xã Thạnh Phong |
23 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Tiệm Tôm, xã An Hòa Tây và xã Tân Thủy |
Xã Tân Thủy |
24 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Bảo Thuận và xã Bảo Thạnh |
Xã Bảo Thạnh |
25 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Ba Tri và các xã Vĩnh Hòa (huyện Ba Tri), An Đức, Vĩnh An, An Bình Tây |
Xã Ba Tri |
26 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Phú Lễ, Phước Ngãi và Tân Xuân |
Xã Tân Xuân |
27 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Mỹ Hòa và xã Mỹ Chánh (huyện Ba Tri), xã Mỹ Nhơn |
Xã Mỹ Chánh Hòa |
28 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Mỹ Thạnh (huyện Ba Tri), An Phú Trung và An Ngãi Trung |
Xã An Ngãi Trung |
29 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Tân Hưng, An Ngãi Tây và An Hiệp |
Xã An Hiệp |
30 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Tân Thanh, Hưng Lễ và Hưng Nhượng |
Xã Hưng Nhượng |
31 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Giồng Trôm, xã Bình Hòa và xã Bình Thành |
Xã Giồng Trôm |
32 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Tân Lợi Thạnh, Thạnh Phú Đông và Tân Hào |
Xã Tân Hào |
33 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Long Mỹ (huyện Giồng Trôm), Hưng Phong và Phước Long |
Xã Phước Long |
34 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Mỹ Thạnh (huyện Giồng Trôm), Thuận Điền và Lương Phú |
Xã Lương Phú |
35 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Châu Bình, Luông Quới và Châu Hoà |
Xã Châu Hoà |
36 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Lương Hoà (huyện Giồng Trôm) và xã Phong Nẫm |
Xã Lương Hoà |
37 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Thừa Đức và xã Thới Thuận |
Xã Thới Thuận |
38 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Đại Hoà Lộc và xã Thạnh Phước |
Xã Thạnh Phước |
39 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới và xã Bình Thắng |
Xã Bình Đại |
40 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Định Trung, Phú Long và Thới Trị |
Xã Thạnh Trị |
41 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Vang Quới Đông, Vang Quới Tây và Lộc Thuận |
Xã Lộc Thuận |
42 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Long Hòa (huyện Bình Đại), Thới Lai và Châu Hưng |
Xã Châu Hưng |
43 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Xã Long Định, Tam Hiệp và Phú Thuận |
Xã Phú Thuận |
44 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Phường An Hội và các xã Mỹ Thạnh An, Phú Nhuận, Sơn Phú |
Phường An Hội |
45 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Phường 8 (thành phố Bến Tre), phường Phú Khương, xã Phú Hưng và xã Nhơn Thạnh |
Phường Phú Khương |
46 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Phường 7 và xã Bình Phú (thành phố Bến Tre), xã Thanh Tân |
Phường Bến Tre |
47 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Phường 6, xã Sơn Đông và xã Tam Phước |
Phường Sơn Đông |
48 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Phường Phú Tân, xã Hữu Định và xã Phước Thạnh |
Phường Phú Tân |
26 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Phú Lễ, Phước Ngãi và Tân Xuân |
Xã Tân Xuân |
27 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Mỹ Hòa, Mỹ Chánh và Mỹ Nhơn |
Xã Mỹ Chánh Hòa |
28 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Mỹ Thạnh, An Phú Trung và An Ngãi Trung |
Xã An Ngãi Trung |
29 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Tân Hưng, An Ngãi Tây và An Hiệp |
Xã An Hiệp |
30 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Tân Thanh, Hưng Lễ và Hưng Nhượng |
Xã Hưng Nhượng |
31 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của thị trấn Giồng Trôm, xã Bình Hòa và Bình Thành |
Xã Giồng Trôm |
32 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Tân Lợi Thạnh, Thạnh Phú Đông và Tân Hào |
Xã Tân Hào |
33 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Long Mỹ, Hưng Phong và Phước Long |
Xã Phước Long |
34 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Mỹ Thạnh, Thuận Điền và Lương Phú |
Xã Lương Phú |
35 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Châu Bình, Luông Quới và Châu Hoà |
Xã Châu Hoà |
36 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Lương Hoà và Phong Nẫm |
Xã Lương Hoà |
37 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Thừa Đức và Thới Thuận |
Xã Thới Thuận |
38 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Đại Hoà Lộc và Thạnh Phước |
Xã Thạnh Phước |
39 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới và Bình Thắng |
Xã Bình Đại |
40 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Định Trung, Phú Long và Thới Trị |
Xã Thạnh Trị |
41 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Vang Quới Đông, Vang Quới Tây và Lộc Thuận |
Xã Lộc Thuận |
42 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Long Hòa, Thới Lai và Châu Hưng |
Xã Châu Hưng |
43 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Long Định, Tam Hiệp và Phú Thuận |
Xã Phú Thuận |
44 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của phường An Hội, Mỹ Thạnh An, Phú Nhuận và Sơn Phú |
Phường An Hội |
45 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của phường 8, phường Phú Khương, xã Phú Hưng và Nhơn Thạnh |
Phường Phú Khương |
46 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của phường 7, xã Bình Phú và xã Thanh Tân |
Phường Bến Tre |
47 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của phường 6, xã Sơn Đông và Tam Phước |
Phường Sơn Đông |
48 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của phường Phú Tân, xã Hữu Định và Phước Thạnh |
Phường Phú Tân |
Xem thêm: Bản đồ hành chính tỉnh Bến Tre trước sáp nhập