Đang tải...
100

Yêu cầu quyền truy cập vị trí

Ứng dụng cần quyền truy cập vị trí để hiển thị vị trí hiện tại của bạn trên bản đồ.

Ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạch

NNP
Đất nông nghiệp
SXN
Đất sản xuất nông nghiệp
CHN
Đất trồng cây hàng năm
LUA
Đất trồng lúa
LUC
Đất chuyên trồng lúa nước
LUK
Đất trồng lúa nước còn lại
LUN
Đất trồng lúa nương
HNK
Đất trồng cây hàng năm khác
BHK
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
NHK
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
CLN
Đất trồng cây lâu năm
LNP
Đất lâm nghiệp
NTS
Đất nuôi trồng thủy sản
LMU
Đất làm muối
NKH
Đất nông nghiệp khác
PNN
Đất phi nông nghiệp
OTC
Đất ở
ONT
Đất ở tại nông thôn
ODT
Đất ở tại đô thị
CDG
Đất chuyên dùng
TSC
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
CQP
Đất quốc phòng
CAN
Đất an ninh
DSN
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DTS
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DVH
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DXH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DYT
Đất xây dựng cơ sở y tế
DGD
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DTT
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DKH
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DNG
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DSK
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
CSK
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
SKK
Đất khu công nghiệp
SKN
Đất cụm công nghiệp
SKT
Đất khu chế xuất
TMD
Đất thương mại, dịch vụ
SKC
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKS
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKX
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
CCC
Đất có mục đích công cộng
DGT
Đất giao thông
DTL
Đất thủy lợi
DDT
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDL
Đất danh lam thắng cảnh
DSH
Đất sinh hoạt cộng đồng
DKV
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DNL
Đất công trình năng lượng
DBV
Đất công trình bưu chính viễn thông
DCH
Đất chợ
DRA
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DCK
Đất công trình công cộng khác
TON
Đất cơ sở tôn giáo
TIN
Đất cơ sở tín ngưỡng
NTD
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
SON
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
MNC
Đất có mặt nước chuyên dùng
PNK
Đất phi nông nghiệp khác
CSD
Đất chưa sử dụng
MVB
Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 Thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh đến năm 2030 cho thấy định hướng phát triển theo hướng tăng mạnh đất đô thị, dịch vụ – công nghiệp, đồng thời mở rộng diện tích rừng sản xuất và rừng phòng hộ. Đây là cơ sở quan trọng để thành phố khai thác tiềm năng cảng biển, du lịch và công nghiệp.

Tổng diện tích tự nhiên của thành phố là 33.708,75 ha , gồm 3 nhóm đất chính:

Đất nông nghiệp : 13.766,01 ha (40,84%). Trong đó, đất trồng lúa 756,75 ha (2,24%), đất trồng cây lâu năm 1.741,10 ha (5,17%), đất rừng phòng hộ 3.075,61 ha (9,12%) và đất rừng sản xuất 6.233,35 ha (18,49%). Diện tích đất nuôi trồng thủy sản giảm mạnh, còn 164,50 ha (0,49%).

Đất phi nông nghiệp : 19.716,17 ha (58,49%). Nổi bật là đất quốc phòng 7.990,48 ha (23,70%), đất thương mại – dịch vụ 1.465,27 ha (4,35%), đất phát triển hạ tầng 4.228,19 ha (12,54%), đất ở đô thị 2.186,59 ha (6,49%) và đất ở nông thôn 358,25 ha (1,06%). Đáng chú ý, đất khu vui chơi giải trí công cộng tăng mạnh lên 834,21 ha (2,47%), phản ánh định hướng phát triển đô thị du lịch – dịch vụ.

Đất chưa sử dụng : giảm mạnh từ hơn 6.300 ha xuống còn 226,57 ha (0,67%), gần như toàn bộ quỹ đất được khai thác cho sản xuất và đô thị hóa.

Với quy hoạch này, thành phố Cam Ranh được định hướng trở thành trung tâm phát triển công nghiệp – dịch vụ cảng biển, gắn với du lịch và đô thị hóa, đồng thời đảm bảo cân bằng sinh thái nhờ mở rộng rừng phòng hộ và rừng sản xuất.

Quy hoạch các quận, huyện Khánh Hòa:

Chú ý: Tài liệu quy hoạch này được Ever.vn biên soạn dựa trên các thông tin công khai và chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng xác minh lại thông tin bằng cách liên hệ với Phòng Tài nguyên và Môi trường tại địa bàn.

Mời chúng tôi 1 ly cà phê

QR Code

Quét mã để mời chúng tôi

mời coffe
Trân trọng cảm ơn tấm lòng của bạn! ♥♥♥