Tổng quan về tỉnh Đồng Nai sau khi sáp nhập
Sau khi sáp nhập tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai và giữ tên Đồng Nai. Tỉnh Đồng Nai mới trở thành một trong những địa phương có quy mô lớn về cả diện tích và dân số tại Việt Nam. Theo số liệu từ Wikipedia, tổng diện tích của tỉnh đạt 12.737,18 km², gần gấp đôi so với diện tích trước sáp nhập. Dân số toàn tỉnh được ước tính vào năm 2025 là 4.491.408 người, đưa Đồng Nai vào nhóm các tỉnh đông dân nhất cả nước, chỉ sau TP Hồ Chí Minh và Hà Nội.
Trung tâm hành chính của tỉnh được đặt tại phường Trấn Biên, TP Biên Hòa – một đô thị loại I phát triển mạnh về công nghiệp, dịch vụ và hạ tầng kỹ thuật. Hiện nay, tỉnh Đồng Nai có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 2 thành phố (Biên Hòa, Long Khánh) và 9 huyện, với tổng cộng 95 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 23 phường và 72 xã.
Vị trí địa lý
Tỉnh Đồng Nai nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Bộ, có vị trí tiếp giáp như sau:
- Phía Bắc và phía Đông giáp tỉnh Lâm Đồng
- Phía Tây, Tây Nam và phía Nam giáp TP Hồ Chí Minh
- Phía Tây Bắc giáp tỉnh Tây Ninh
Với vị trí tiếp giáp đa chiều, Đồng Nai giữ vai trò là đầu mối kết nối quan trọng giữa vùng Đông Nam Bộ với các khu vực Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. Đồng thời, đây cũng là cửa ngõ chiến lược vào TP Hồ Chí Minh – trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước.
Nhờ diện tích rộng lớn, dân số đông, hạ tầng phát triển (với cao tốc, đường sắt Bắc – Nam, và sân bay quốc tế Long Thành đang được xây dựng), tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển thành trung tâm công nghiệp, logistics, và đô thị hiện đại của cả khu vực phía Nam.


Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường sau khi sáp nhập
Sau quá trình sắp xếp, sáp nhập và tổ chức lại các đơn vị hành chính cấp xã thuộc hai tỉnh Đồng Nai và Bình Phước theo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tỉnh Đồng Nai mới chính thức được thành lập với tổng cộng 95 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm các xã và phường được hình thành như sau:
STT |
Đơn vị hành chính sáp nhập |
Tên đơn vị hành chính mới |
1 |
Phú Hữu, Phú Đông, Phước Khánh, Đại Phước |
Xã Đại Phước |
2 |
Hiệp Phước, Long Tân, Phú Thạnh, Phú Hội, Phước Thiền |
Xã Nhơn Trạch |
3 |
Phước An, Vĩnh Thanh, Long Thọ |
Xã Phước An |
4 |
Tân Hiệp, Phước Bình, Phước Thái |
Xã Phước Thái |
5 |
Bàu Cạn, Long Phước |
Xã Long Phước |
6 |
Long An, Lộc An, Bình Sơn, Long Thành |
Xã Long Thành |
7 |
Long Đức, Bình An |
Xã Bình An |
8 |
Tam An, An Phước |
Xã An Phước |
9 |
An Viễn, Đồi 61 |
Xã An Viễn |
10 |
Bắc Sơn, Bình Minh |
Xã Bình Minh |
11 |
Quảng Tiến, Sông Trầu, Giang Điền, Trảng Bom |
Xã Trảng Bom |
12 |
Thanh Bình, Cây Gáo, Sông Thao, Bàu Hàm |
Xã Bàu Hàm |
13 |
Đông Hòa, Tây Hòa, Trung Hòa, Hưng Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
14 |
Hưng Lộc, Bàu Hàm 2, Lộ 25, Dầu Giây |
Xã Dầu Giây |
15 |
Quang Trung, Gia Tân 3, Gia Kiệm |
Xã Gia Kiệm |
16 |
Gia Tân 1, Gia Tân 2, Phú Cường, Phú Túc |
Xã Thống Nhất |
17 |
Xuân Quế, Sông Nhạn |
Xã Xuân Quế |
18 |
Cẩm Đường, Thừa Đức, Xuân Đường |
Xã Xuân Đường |
19 |
Nhân Nghĩa, Xuân Mỹ, Bảo Bình, Long Giao |
Xã Cẩm Mỹ |
20 |
Lâm San, Sông Ray |
Xã Sông Ray |
21 |
Xuân Tây, Xuân Đông, một phần Xuân Tâm |
Xã Xuân Đông |
22 |
Xuân Bảo, Bảo Hòa, Xuân Định |
Xã Xuân Định |
23 |
Lang Minh, Xuân Phú |
Xã Xuân Phú |
24 |
Xuân Thọ, Xuân Trường, Suối Cát, Xuân Hiệp, Gia Ray |
Xã Xuân Lộc |
25 |
Xuân Hưng, Xuân Hòa, phần còn lại Xuân Tâm |
Xã Xuân Hòa |
26 |
Xuân Thành, Suối Cao |
Xã Xuân Thành |
27 |
Suối Nho, Xuân Bắc |
Xã Xuân Bắc |
28 |
Túc Trưng, La Ngà |
Xã La Ngà |
29 |
Phú Ngọc, Gia Canh, Ngọc Định, Định Quán |
Xã Định Quán |
30 |
Phú Tân, Phú Vinh |
Xã Phú Vinh |
31 |
Phú Điền, Phú Lợi, Phú Hòa |
Xã Phú Hòa |
32 |
Phú Thịnh, Phú Lập, Tà Lài |
Xã Tà Lài |
33 |
Phú An, Nam Cát Tiên |
Xã Nam Cát Tiên |
34 |
Phú Lộc, Trà Cổ, Phú Thanh, Phú Xuân, Tân Phú |
Xã Tân Phú |
35 |
Phú Lâm, Thanh Sơn, Phú Bình, Phú Sơn |
Xã Phú Lâm |
36 |
Mã Đà, Trị An, Vĩnh An |
Xã Trị An |
37 |
Vĩnh Tân, Tân An |
Xã Tân An |
38 |
Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích |
Xã Nha Bích |
39 |
Quang Minh, Tân Quan, Phước An, Tân Lợi |
Xã Tân Quan |
40 |
Tân Hưng, An Khương, Thanh An |
Xã Tân Hưng |
41 |
Tân Khai, Tân Hiệp, Đồng Nơ |
Xã Tân Khai |
42 |
An Phú, Minh Tâm, Minh Đức |
Xã Minh Đức |
43 |
Lộc Thịnh, Lộc Thành |
Xã Lộc Thành |
44 |
Lộc Ninh, Lộc Thái, Lộc Thuận |
Xã Lộc Ninh |
45 |
Lộc Khánh, Lộc Điền, Lộc Hưng |
Xã Lộc Hưng |
46 |
Lộc Thiện, Lộc Tấn |
Xã Lộc Tấn |
47 |
Lộc Hòa, Lộc Thạnh |
Xã Lộc Thạnh |
48 |
Lộc Phú, Lộc Hiệp, Lộc Quang |
Xã Lộc Quang |
49 |
Tân Tiến, Tân Thành, Lộc An |
Xã Tân Tiến |
50 |
Thanh Hòa, Thanh Bình, Thiện Hưng |
Xã Thiện Hưng |
51 |
Phước Thiện, Hưng Phước |
Xã Hưng Phước |
52 |
Phú Văn, Đức Hạnh, Phú Nghĩa |
Xã Phú Nghĩa |
53 |
Phước Minh, Bình Thắng, Đa Kia |
Xã Đa Kia |
54 |
Long Hưng, Long Bình, Bình Tân |
Xã Bình Tân |
55 |
Long Tân, Long Hà |
Xã Long Hà |
56 |
Bù Nho, Phú Riềng |
Xã Phú Riềng |
57 |
Phước Tân, Phú Trung |
Xã Phú Trung |
58 |
Thuận Phú, Thuận Lợi |
Xã Thuận Lợi |
59 |
Đồng Tiến, Tân Phước, Đồng Tâm |
Xã Đồng Tâm |
60 |
Tân Lợi, Tân Hòa, Tân Hưng |
Xã Tân Lợi |
61 |
Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập |
Xã Đồng Phú |
62 |
Đăng Hà, Thống Nhất, Phước Sơn |
Xã Phước Sơn |
63 |
Đức Liễu, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Trung |
64 |
Đoàn Kết, Minh Hưng, Đức Phong |
Xã Bù Đăng |
65 |
Đồng Nai, Thọ Sơn, Phú Sơn |
Xã Thọ Sơn |
66 |
Đường 10, Đak Nhau |
Xã Đak Nhau |
67 |
Bình Minh, Bom Bo |
Xã Bom Bo |
68 |
Tân Hạnh, Hóa An, Bửu Hòa, Tân Vạn |
Phường Biên Hòa |
69 |
Bửu Long, Quang Vinh, Trung Dũng, Thống Nhất, Hiệp Hòa, An Bình |
Phường Trấn Biên |
70 |
Tân Hiệp, Tân Mai, Bình Đa, Tam Hiệp |
Phường Tam Hiệp |
71 |
Long Bình, Hố Nai, Tân Biên |
Phường Long Bình |
72 |
Trảng Dài, Thiện Tân |
Phường Trảng Dài |
73 |
Tân Hòa, Hố Nai 3 |
Phường Hố Nai |
74 |
Long Bình Tân, An Hòa, Long Hưng |
Phường Long Hưng |
75 |
Suối Tre, Xuân Thiện, Bình Lộc |
Phường Bình Lộc |
76 |
Bảo Vinh, Bảo Quang |
Phường Bảo Vinh |
77 |
Bàu Sen, Xuân Lập |
Phường Xuân Lập |
78 |
Xuân An, Xuân Bình, Xuân Hòa, Phú Bình, Bàu Trâm |
Phường Long Khánh |
79 |
Xuân Tân, Hàng Gòn |
Phường Hàng Gòn |
80 |
Tân Phong, Tân Bình, Bình Lợi, Thạnh Phú |
Phường Tân Triều |
81 |
Minh Long, Minh Hưng |
Phường Minh Hưng |
82 |
Hưng Long, Thành Tâm, Minh Thành |
Phường Chơn Thành |
83 |
An Lộc, Hưng Chiến, Phú Đức, Thanh Bình |
Phường Bình Long |
84 |
Phú Thịnh, Thanh Phú, Thanh Lương |
Phường An Lộc |
85 |
Long Phước, Phước Bình, Bình Sơn, Long Giang |
Phường Phước Bình |
86 |
Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang, Phước Tín |
Phường Phước Long |
87 |
Tiến Thành, Tân Thành |
Phường Đồng Xoài |
88 |
Tân Phú, Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Xuân, Tiến Hưng |
Phường Bình Phước |
89 |
Phường Phước Tân |
Giữ nguyên hiện trạng |
90 |
Phường Tam Phước |
Giữ nguyên hiện trạng |
91 |
Xã Thanh Sơn |
Giữ nguyên hiện trạng |
92 |
Xã Đak Lua |
Giữ nguyên hiện trạng |
93 |
Xã Phú Lý |
Giữ nguyên hiện trạng |
94 |
Xã Bù Gia Mập |
Giữ nguyên hiện trạng |
95 |
Xã Đăk Ơ |
Giữ nguyên hiện trạng |